accident du travail trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accident du travail trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accident du travail trong Tiếng pháp.
Từ accident du travail trong Tiếng pháp có các nghĩa là Bệnh nghề nghiệp, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, biến động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accident du travail
Bệnh nghề nghiệp
|
tai nạn lao động(industrial accident) |
bệnh nghề nghiệp
|
biến động
|
Xem thêm ví dụ
Il a eu la tête coupée dans un accident du travail. Đầu ông ta rụng ra vì một tai nạn nghề nghiệp. |
On a pu lire à ce propos dans le quotidien londonien The Guardian : “ Chaque année, plus de deux millions de personnes meurent d’accidents du travail ou de maladies connexes [...]. Bình luận về thực trạng này, tờ The Guardian của Luân Đôn viết: “Mỗi năm hơn hai triệu người chết vì tai nạn hoặc những bệnh có liên quan tới công việc... |
L'amputation du bras est en général provoquée par un traumatisme, avec des choses comme des accidents du travail, des collisions de véhicules à moteurs ou, c'est très poignant, la guerre. Cắt đi cánh tay thường gây ra chấn thương tâm lí, trong những trường hợp như tai nạn lao động, đụng xe, hay trường hợp bi tráng hơn là chiến tranh. |
Très stable, il cherche à apaiser les tensions religieuses (ralentissement de la lutte anticléricale), sociales (vote de la loi sur la responsabilité des accidents du travail) et économiques (maintien du protectionnisme) en conduisant une politique assez conservatrice. Rất ổn định, nó đã làm giảm bớt các căng thẳng về tôn giáo(kìm hãm cuộc đấu tranh chống tăng lữ), xã hội(thông qua luật về trách nhiệm trong tai nạn lao động) và kinh tế(duy trì chính sách bảo hộ thương mại) bằng việc dẫn dắt một nền chính trị hơi bảo thủ. |
L’abus d’alcool est fréquemment impliqué dans les maltraitances verbales et physiques, les agressions et les meurtres, les accidents de la route et du travail, ainsi que dans un grand nombre de problèmes de santé. Lạm dụng rượu thường là nhân tố dẫn đến lạm dụng lời nói và thân thể, hành hung và giết người, các tai nạn lao động và giao thông, cũng như nhiều vấn đề về sức khỏe. |
Sans l'accident de moisissures du biologiste Alexander Fleming, dû à un poste de travail mal entretenu, nous ne serions pas capables de combattre toutes ces infections bactériennes. Nếu không có sự tình cờ với 1 loại mốc của nhà sinh học Alexander Fleming, tại một trạm làm việc bị bỏ hoang, chúng ta đã không thể đẩy lùi được quá nhiều những vết nhiễm khuẩn như vậy. |
Sans l' accident de moisissures du biologiste Alexander Fleming, dû à un poste de travail mal entretenu, nous ne serions pas capables de combattre toutes ces infections bactériennes. Nếu không có sự tình cờ với 1 loại mốc của nhà sinh học Alexander Fleming, tại một trạm làm việc bị bỏ hoang, chúng ta đã không thể đẩy lùi được quá nhiều những vết nhiễm khuẩn như vậy. |
Il ne fait aucun doute que l’application du principe qui se dégage de cette loi limitera les accidents, tant au travail que durant les loisirs. Áp dụng nguyên tắc yêu thương trong luật pháp này hiển nhiên sẽ giảm thiểu tối đa tai nạn nơi làm việc và ngay cả trong việc giải trí. |
Il travailla également à l’abolition du travail des enfants, à améliorer le droit des femmes au travail, et à rendre les armateurs responsables pour les accidents impliquant des marins. Tổ chức cũng tiến hành chiến dịch chất dứt lao động thiếu nhi, tăng quyền của phụ nữ tại nơi làm việc, và khiến chủ tàu phải có trách nhiệm pháp lý với những tai nạn liên quan đến thủy thủ. |
Eh bien, quand on travaille avec des organismes inoffensifs, comme nous le faisons, la possibilité d'un accident où quelqu'un crée accidentellement, disons, une sorte de bactérie résistante, c'est littéralement aussi probable qu'une tempête de neige au milieu du désert du Sahara. À, làm việc với những sinh vật an toàn như chúng tôi thường tiếp xúc thì khả năng xảy ra tai nạn, ví dụ như người nào đó vô tình tạo ra một loại siêu bọ, khả năng này cũng tương đương như khả năng một trận bão tuyết xảy ra giữa sa mạc Sahara. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accident du travail trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới accident du travail
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.