accompagnant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accompagnant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accompagnant trong Tiếng pháp.

Từ accompagnant trong Tiếng pháp có các nghĩa là kèm theo, xe khách, đồng thời, đi bằng xe ngựa, hướng dẫn viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accompagnant

kèm theo

(attendant)

xe khách

(coach)

đồng thời

(concomitant)

đi bằng xe ngựa

(coach)

hướng dẫn viên

(coach)

Xem thêm ví dụ

Ensuite, en vous accompagnant dans le ministère, vos enfants verront concrètement comment passer de la théorie à la pratique.
Rồi khi cùng bạn tham gia thánh chức, con cái sẽ thấy những cuộc nói chuyện ấy được áp dụng trong thực tế.
Je vais être dans votre oreille, à vos côtés, vous accompagnant pour chaques étapes.
Tôi sẽ đi sát bên các anh từng bước từng bước một.
En juillet, il effectue plusieurs escorte de transport, accompagnant les forces se déplaçant entre Truk, Roi et Kwajalein.
Cho đến tháng 7, Jintsū thực hiện nhiều chuyến đi hộ tống và vận chuyển lực lượng giữa Truk, Roi và Kwajalein.
26 Ledit conseil aura le devoir de transmettre immédiatement au grand conseil du siège de la Première Présidence de l’Église une copie de ses travaux avec un procès-verbal complet des témoignages accompagnant sa décision.
26 Bổn phận của hội đồng vừa nói trên là phải gởi ngay bản tường trình của họ, với đầy đủ lời chứng kèm theo quyết định của họ, về cho hội đồng thượng phẩm ở chỗ của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn của Giáo Hội.
Dans le communiqué accompagnant la publication du Smoking Gun Tape (« enregistrement de l'arme du crime ») le 5 août 1974, Nixon assuma sa responsabilité pour avoir menti au pays sur le moment où on l'avait informé de la vérité sur le cambriolage du Watergate et déclara qu'il avait eu un trou de mémoire.
Trong một phát biểu cùng với việc phát hành "Smoking Gun Tape" vào ngày 5 tháng 8 năm 1974, Richard Nixon thừa nhận trách nhiệm về việc lừa dối quốc dân trong khi ông đã được kể về dính líu của Nhà Trắng, nói rằng ông có một lầm lẫn về trí nhớ.
Vous souvenez- vous du recueil de cantiques “ Chantant et vous accompagnant de musique dans votre cœur ”, avec sa couverture rose ?
Bạn còn nhớ cuốn sách hát bìa nhựa màu hồng “Hết lòng hát mừng ngợi khen Chúa” không?
● Soyez sensible à toute félicitation accompagnant le reproche.
● Đừng chỉ tập trung vào lời phê bình mà hãy quý trọng những lời khen đi kèm.
Les Américains découvrirent la vie en Chine pour la première fois par l'intermédiaire des caméras accompagnant Pat Nixon qui se rendit dans des écoles, des usines et des hôpitaux de la région de Pékin.
Thông qua các nhà quay phim tháp tùng Đệ nhất phu nhân Pat Nixon, người Mỹ có cái nhìn sơ bộ đầu tiên về sinh hoạt tại Trung Quốc, Đệ nhất phu nhân tham quan thành phố Bắc Kinh và đến các công xã, trường học, xí nghiệp, và bệnh viện.
» répéta le doge en accompagnant le capitaine général jusqu’à la porte.
Vị thủ tướng nhắc lại, vừa đi theo viên đại úy thống lĩnh cho đến cửa.
o Présenter un principe ou un point de doctrine spécifique de la déclaration sur la famille en l’accompagnant d’explications tirées des Écritures et des paroles des prophètes modernes.
o Sự giải thích về một nguyên tắc hoặc giáo lý cụ thể từ bản tuyên ngôn gia đình, với một sự giải thích kèm theo bằng cách sử dụng thánh thư hoặc những lời của các vị tiên tri ngày sau.
Ces patients ne souffrent pas des complications accompagnant souvent la transfusion.
Họ lại không bị các biến chứng thường đi đôi với sự truyền máu.
Lisez ensemble la situation fictive suivante puis parlez des questions accompagnant chaque principe.
Cùng nhau đọc tình huống sau đây, và sau đó thảo luận các câu hỏi tiếp theo sau mỗi nguyên tắc.
Choisissez une voix avec laquelle énoncer le texte. Les voix MultiSyn sont de qualité élevée mais lentes à charger. Si aucune voix n' est affichée, vérifiez l' emplacement de l' exécutable Festival. Vous devez installer au moins une voix Festival. Si vous avez installé une voix et qu' aucune n' est encore affichée, vérifiez votre configuration de Festival (voir le fichier README accompagnant Festival). Rescan for voices
Chọn một giọng nói dành cho phát âm. Giọng MultiSyn có chất lượng cao nhưng tải chậm. Nếu không có giọng nào hiện ra, kiểm tra lại đường dẫn đến Festival. Bạn cần cài đặt ít nhất một giọng Festival. Nếu bạn đã cài đặt một giọng mà nó vẫn không hiện ra, kiểm tra lại cấu hình của Festival. (Xem tập tin README kèm theo bản phân phối Festival). Rescan for voices
Les anciens font preuve d’amour fraternel en accompagnant d’autres membres de la congrégation dans le ministère.
Các trưởng lão bày tỏ tinh yêu thương anh em bằng cách cùng đi rao giảng với người khác
La Ruhmeshalle (salle d'honneur) l'accompagnant a, elle, été bâtie en 1853.
Tòa nhà Danh nhân (Ruhmeshalle) bao bọc chung quanh bức tượng được xây xong năm 1853.
Il exprime la notion de résistance délibérée et consciente, le retrait et la défection, le tout s’accompagnant d’une touche de mépris.
Chữ này ám chỉ sự cố tình chống trả, rút ra và bỏ đi với vẻ khinh bỉ.
“ Continuez à vous remplir d’esprit, lisons- nous en Éphésiens 5:18, 19, vous parlant entre vous par des psaumes et des louanges à Dieu et des chants spirituels, chantant et vous accompagnant avec de la musique dans vos cœurs pour Jéhovah.
Ê-phê-sô 5:18, 19 nói: “Phải đầy-dẫy [thánh-linh]. Hãy lấy ca-vịnh, thơ-thánh, và bài hát thiêng-liêng mà đối-đáp cùng nhau, và hết lòng hát mừng ngợi-khen Chúa”.
Nous nous attendions à de nouvelles particules, de nouveaux phénomènes, accompagnant le boson de Higgs.
Chúng ta đang chờ một hiện tượng mới, một hạt mới đến cùng hạt Higgs.
Frères et sœurs, c’est une œuvre divine qui va de l’avant, s’accompagnant de manifestations et de bénédictions visibles de toutes parts ; alors, s’il vous plaît, ne vous affolez pas s’il survient de temps en temps des problèmes qui doivent être examinés, compris et résolus.
Thưa các anh chị em, công việc thiêng liêng này đang tiếp diễn, với những biểu hiện và các phước lành của công việc này được nhìn thấy ở khắp nơi, vậy xin đừng quá lo lắng nếu thỉnh thoảng có vấn đề nào xảy ra và cần phải được xem xét, hiểu, và giải quyết.
La traduction du slogan accompagnant le logo est: « .mx est la nouvelle façon de dire Mexique. » Portail du Mexique Portail d’Internet
Ý nghĩa của khẩu hiệu trên biểu trưng là: ".mx là một cách mới để gọi Mexico."
En accompagnant leurs parents dans la prédication, ils apprennent à participer à l’œuvre de témoignage et progressent en vue de devenir proclamateurs non baptisés.
Khi con cái đi rao giảng cùng với cha mẹ, chúng tập tham gia làm chứng trong khi tiến bộ hướng tới mục tiêu trở thành người công bố chưa báp têm.
Les chrétiens, quant à eux, devraient être des sources d’encouragement les uns pour les autres (Romains 1:11, 12). Les proclamateurs peuvent encourager ceux qui sont dans le service à plein temps en ayant des paroles constructives et en les accompagnant parfois dans le ministère.
Và tín đồ đấng Christ phải là nguồn khích lệ lẫn nhau (Rô-ma 1:11, 12). Những người công bố Nước Trời có thể khuyến khích những người phụng sự trọn thời gian qua những lời xây dựng và đôi khi đi rao giảng chung với họ.
Avant chaque exposé, il chantait en s’accompagnant à la cithare et, quand il avait fini, il entonnait un chant pour nous souhaiter une bonne nuit.
Trước khi anh cho bài giảng, anh chơi đàn tam thập lục và hát, và sau bài giảng anh hát một bài kết thúc.
Voici ce qu’on lit en 2 Chroniques 5:13, 14: “Il advint, dès que les sonneurs de trompettes et les chanteurs furent comme un seul pour faire entendre un seul son en louant et en remerciant Jéhovah, et dès qu’ils firent s’enfler le son avec les trompettes, et avec les cymbales, et avec les instruments accompagnant le chant, et aussi en louant Jéhovah, ‘car il est bon, car sa bonté de cœur est pour des temps indéfinis’, que la maison fut remplie d’une nuée, la maison même de Jéhovah, et les prêtres ne purent se tenir là pour faire le service, à cause de la nuée; car la gloire de Jéhovah remplissait la maison du vrai Dieu.”
Chúng ta đọc nơi II Sử-ký 5:13, 14: “Xảy khi kẻ thổi kèn và kẻ ca-hát đồng-thinh hòa nhau như một người, mà khen-ngợi cảm-tạ Đức Giê-hô-va, và khi họ trổi tiếng kèn, chập-chỏa, nhạc-khí lên khen-ngợi Đức Giê-hô-va, rằng: Ngài từ-thiện, lòng thương-xót Ngài hằng có đời đời, thì đền của Đức Giê-hô-va bị mây lấp đầy; đến đỗi những thầy tế-lễ vì mây không thể đứng đó hầu-việc được, vì sự vinh-hiển của Đức Giê-hô-va đầy lấp đền của Đức Chúa Trời”.
Le 12 février 1944, il fait partie de l'escorte accompagnant le convoi de troupes KR-8 de Kilindini à Ceylan.
Vào ngày 12 tháng 2 năm 1944, nó hình thành nên lực lượng hộ tống cho đoàn tàu chuyển quân KR-8 đi từ Kilindini đến Ceylon.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accompagnant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.