accompagnateur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accompagnateur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accompagnateur trong Tiếng pháp.

Từ accompagnateur trong Tiếng pháp có các nghĩa là kép, người dẫn đường, người đệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accompagnateur

kép

noun

người dẫn đường

noun (người dẫn đường (du lịch)

người đệm

noun (âm nhạc) người đệm)

Xem thêm ví dụ

En 1898, toutefois, il est nommé inspecteur général de la IIIe Armée à Hanovre, l'ordre étant accompagné d'expressions élogieuses à son égard.
Năm 1898, ông được bổ nhiệm làm Cục trưởng Cục Thanh tra quân đội III tại Hanover, và lệnh thuyên chuyển được đi kèm bởi những lời tán dương nhằm giãi bày thiện ý của Wilhelm II.
Il m'a rappelé que mon père avait refusé qu'on l'accompagne pour qu'on puisse le venger s'il lui arrivait malheur.
Nó nói lý do mà cha chúng tôi... không cho chúng tôi đi theo ổng tới cuộc tỷ thí là... để chúng tôi có thể trả thù cho ổng.
Finalement, après bien des efforts accompagnés de prières, nous avons pu nous faire baptiser. — Lire Colossiens 1:9, 10.
Cuối cùng, sau nhiều lời cầu nguyện và nỗ lực, ngày quan trọng đã đến khi chúng ta có thể làm phép báp-têm của tín đồ Đấng Christ.—Đọc Cô-lô-se 1:9, 10.
Les vendeurs de bétel, parfois accompagnés de leurs enfants, installent leurs étals sur des marchés ou dans la rue.
Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố.
“Vous, (...) femmes, soyez soumises à vos propres maris, afin que, s’il en est qui n’obéissent pas à la parole, ils soient gagnés, sans parole, par la conduite de leurs femmes, ayant été témoins oculaires de votre conduite chaste accompagnée d’un profond respect (...) [et de votre] esprit calme et doux.” — 1 Pierre 3:1-4.
“Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4).
Jessica, tu m'accompagnes au bal?
Jessica, em dự khiêu vũ với anh nhé?
Au moment où commençait l’holocauste, le chant pour Jéhovah commença aussi, accompagné par les trompettes ; les trompettes suivaient la direction donnée par les instruments du roi David d’Israël.
+ Khi bắt đầu dâng lễ vật thiêu thì bài ca của Đức Giê-hô-va được cất lên, kèn cũng được thổi, theo sự chỉ dẫn về nhạc cụ từ vua Đa-vít của Y-sơ-ra-ên.
Pour son équipe, Kinoshita choisit Horio Yoshiharu, Hachisuka Koroku et cinq ou six autres hommes pour l'accompagner.
Đối với nhóm của ông, Kinoshita đã chọn Horio Yoshiharu, Hachisuka Koroku, và năm hay sáu người khác cùng đi theo.
Alors que certaines femmes sont en mesure d’accompagner leur mari, et même de travailler sur le chantier, d’autres doivent s’occuper de leurs enfants scolarisés ou de l’entreprise familiale.
Trong khi một số người vợ có thể cùng đi với chồng và thậm chí giúp đỡ trong việc xây cất, những người khác phải ở nhà lo cho con đi học hoặc coi sóc công việc kinh doanh của gia đình.
Récemment une de mes amies a donné à chacun de ses enfants adultes un exemplaire de cette déclaration accompagné d’images de l’Évangile pour illustrer chaque phrase.
Mới đây, một người bạn thân của tôi đã cho mỗi đứa con đã trưởng thành của chị một bản tài liệu đó với hình ảnh phúc âm để minh họa từng cụm từ.
Ces comptes sont accompagnés d'un x rouge à côté de leur nom, ce qui indique leur état désactivé.
Các tài khoản đã hủy sẽ xuất hiện cùng với dấu x màu đỏ bên cạnh tên tài khoản để thể hiện trạng thái đã hủy.
* Pourquoi le repentir est-il essentiel pour que le Saint-Esprit nous accompagne ?
* Tại sao sự hối cải là thiết yếu để chúng ta có được Đức Thánh Linh ở với mình?
10. a) Qu’a dit Jésus pour montrer que le fait de ‘ saisir le sens ’ du Royaume s’accompagne de bienfaits, mais aussi de responsabilités ?
10. a) Giê-su cho thấy việc “hiểu” về Nước Trời mang đến cả ân phước lẫn trách nhiệm như thế nào?
Chaque nuit s'accompagne de l'étreinte obscure de la solitude.
Từng đêm gặm nhấm vòng tay đen tối của nỗi cô đơn.
Dans L'Odyssée de Kino, le protagoniste Kino, accompagné par une moto parlante de marque Brough Superior dénommée Hermes, voyage à travers un monde mystique dans de nombreuses campagnes et forêts différentes, chacune étant unique par ses coutumes et ses habitants.
Trong Kino du ký, nhân vật chính là Kino được hộ tống bởi một chiếc mô tô biết nói hiệu Brough Superior mang tên là Hermes, du lịch qua một thế giới huyền bí của nhiều đất nước và rừng rậm khác nhau, mỗi nơi đều có phong tục và con người riêng.
Après ce voyage à l'étranger, la princesse a accompagné le prince Joachim en Russie.
Sau chuyến đi này, bà đã cùng chồng là Hoàng tử Joachim tiếp tục công du sang Nga.
Nous apprenons à comprendre pourquoi les fortes incitations à l’action aident à développer la foi en Jésus-Christ et que nous pouvons accompagner nos amis non membres qui passent par le merveilleux processus de la conversion qui change leur vie.
Chúng ta học để hiểu lý do tại sao những lời mời gọi mạnh mẽ để hành động đều rất hữu ích cho việc gia tăng đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và cách mà chúng ta có thể đứng với những người bạn ngoại đạo của mình là những người đang trải qua tiến trình thay đổi cuộc sống và cải đạo kỳ diệu này.
Mes frères et sœurs, l’arrivée de l’automne dans les montagnes Rocheuses s’accompagne des couleurs magnifiques des feuilles qui passent du vert aux oranges, rouges et jaunes flamboyants.
Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi.
Sa recherche de la vérité accompagnée de prières a été récompensée.
Việc bà thành tâm tìm kiếm lẽ thật đã được thành công.
Mais, quand une amie qui venait de finir son service comme elle a mentionné qu’elle allait passer au centre d’histoire familiale situé dans les jardins du temple, sœur Wu s’est sentie inspirée de l’accompagner.
Nhưng khi một người bạn cùng làm chung ca nói rằng người ấy sẽ ghé qua trung tâm lịch sử gia đình tọa lạc trong khuôn viên đền thờ thì Chị Wu cảm thấy có ấn tượng phải đi với người ấy.
Avec son ordinaire témérité, il s’était avancé presque seul, accompagné pour toute escorte de deux officiers.
Với tính táo bạo thường lệ của ngài, ngài đi tới hầu như một mình, chỉ đem theo hai sĩ quan tùy tùng.
Je les accompagne aussi.
Tôi đi với.
En lui serrant la main, j’ai la forte impression que je dois lui parler et lui donner quelques conseils. Je lui demande alors s’il veut bien m’accompagner à la session du dimanche matin, le lendemain, afin que cela puisse se faire.
Khi bắt tay ông ấy, tôi đã có một ấn tượng mạnh mẽ rằng tôi cần phải nói chuyện riêng với ông ta và đưa ra lời khuyên bảo, vậy nên tôi mời ông cùng đi với tôi tới phiên họp sáng Chủ Nhật vào ngày hôm sau để tôi có thể làm điều này.
Que tu étais accompagnée
Với người đàn ông khác
Qu’est- ce qui inquiète plus une mère attentive au bonheur de son fils que les orgies et les débauches accompagnées de la trilogie proverbiale : du vin, des femmes et des chansons ?
Nói về hạnh phúc của con bà, điều gì có thể làm một người mẹ lo lắng hơn là chìm đắm trong các cuộc truy hoan và sự trác táng thường được nói đến như rượu chè, đàn bà và ca hát?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accompagnateur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.