bourdonnement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bourdonnement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bourdonnement trong Tiếng pháp.

Từ bourdonnement trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiếng rì rầm, tiếng vo vo, tiếng vù vù, tiếng ù tai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bourdonnement

tiếng rì rầm

noun

tiếng vo vo

noun

tiếng vù vù

noun

tiếng ù tai

noun

Xem thêm ví dụ

Le bourdonnement, c'est l'action et l'activité.
Điệu nhạc là hành động và hoạt động.
Le bourdonnement du moteur s'est éteint.
Dầu bôi trơn cỗ máy đã cạn.
Tu parles d'un bourdon.
Mấy bài đó chán lắm.
DP : « Le Vol du Bourdon » à partir de cette note.
DP: "Chuyến bay của Bumblebee" với nốt đó.
Vous entendez ce bourdonnement, capitaine?
Ông có nghe thấy tôi không, thuyền trưởng?
" Vous saviez que l'armée américaine entraine des bourdons à flairer des explosifs? "
'Cô có biết là quân đội Mỹ đang huấn luyện ong bắp cày đánh hơi các chất nổ?'
Nous avons ici des bourdons en haut.
chúng ta có loài ong ruồi ở hàng đầu
Le bourdonnement de la vie.
Điệu nhạc của cuộc sống.
(Bourdonnement et sifflement)
(Âm rền và tiếng huýt sáo)
(le robot bourdonne)
(Tiếng robot kêu)
La tête de Catherine bourdonne, son coeur s'accélère dans sa poitrine et peu à peu, les choses s'éclaircissent.
Đầu Catherine ong ong, tim cô đập gấp gáp trong lồng ngực và dần dần, mọi việc sáng tỏ.
Vous entendez le bruissement des feuilles, l’eau tombant en cascade sur les rochers, le gazouillis et les chants des oiseaux, le bourdonnement des insectes qui s’affairent.
Bạn nghe tiếng lá xào xạc, tiếng nước chảy róc rách qua đá, tiếng chim hót gọi nhau và tiếng côn trùng vo ve.
Dans ce clair de lune blafard, je sentis l’Afghanistan bourdonner sous mes pieds.
Và, dưới ánh trăng sáng trắng như xương của vầng trăng khuyết nửa, tôi cảm thấy Afghanistan đang ngân nga dưới chân tôi.
J'étais le bourdonnement et le bourdonnement était moi.
Tôi là điệu nhạc, và điệu nhạc là chính tôi.
Ce bourdonnement.
Tiếng rền đó?
Tu t'ennuies de Monsieur Bourdon?
Con nhớ Ong Vàng, đúng không?
Il n'aime que Monsieur Bourdon.
Nó chỉ thích có mình Ong Vàng thôi.
Plus je ressens ce bourdonnement, plus je m'accepte comme ce tout nouveau non-titan, étrange, frémissant et découverte.
Càng nắm được điệu nhạc, thì con người bình thường trong tôi run rẩy, dò dẫm vụng về, mới lạ, đó lại càng giống bản chất tôi hơn.
Le bourdonnement, les piqûres, les démangeaisons, le moustique est l'un des nuisibles les plus détestés au monde.
Kêu vo ve, cắn , ngứa ngáy , muỗi là một trong những loài côn trùng bị ghét cay ghét đắng nhất trên thế giới.
Un homme est entré, a sorti le bourdon de mon placard et l'a mis dans ton tiroir?
Có lẽ có người vào nhà, lấy mặt dây chuyền... trong tủ của mẹ và đặt gọn gàng vào ngăn kéo của con.
Et en fait, il y a maintenant une liste rouge des pollinisateurs et nous sommes inquiets parce qu'ils ont disparu, et en haut de cette liste se trouvent de nombreux kleptoparasites, mais aussi les bourdons.
thật ra, có 1 danh sách những loài thụ phấn chúng tôi đang lo là chúng sẽ biến mất, nằm đầu danh sách, những loài ong kí sinh này, kể cả ong ruồi nữa
Le roucoulement des colombes, le bourdonnement des libellules... me donnaient l'impression d'être seule au monde.
Tiếng gù của chim bồ câu và tiếng vo vo của chuồn chuồn trong không trung làm cho nó lúc nào cũng có vẻ cô liêu, như thể mọi người đã chết hay bỏ đi hết rồi.
Les oiseaux comme le moineau de la savane, ont plutôt un chant (Clip audio: chant du moineau de la savane) qui ressemble à un bourdonnement.
Những loài chim như chim sẻ Savannah, chúng có tiếng rì rầm, (Âm thanh: tiếng hót của chim sẻ Savannah) vù.
Le Johnson Sea-Link -- (bourdonnement) -- que vous entendez probablement à peine, utilise des propulseurs électriques -- vraiment très silencieux.
Máy Johnson Sea-Link -- (âm thanh vù vù) -- mà gần như bạn không thể nghe ở đây dùng sức đẩy dòng điện -- rất, rất yên tĩnh.
Au touriste, surpris mais ravi, s’offre une note de folklore grec mêlée au bourdonnement et au marchandage du bazar proche-oriental.
Nó cho du khách một cảm giác ngạc nhiên nhưng lại thú vị về văn hóa dân gian Hy Lạp, về sinh hoạt và giá cả rẻ của những quầy hàng ở các nước phương Đông thuộc miền Trung Đông.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bourdonnement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.