bourge trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bourge trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bourge trong Tiếng pháp.
Từ bourge trong Tiếng pháp có các nghĩa là sang trọng, trưởng giả, tư sản, cây dâu tây, chim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bourge
sang trọng(posh) |
trưởng giả(bourgeois) |
tư sản(bourgeois) |
cây dâu tây
|
chim
|
Xem thêm ví dụ
Leur but est de trouver un accord pour abolir la Pragmatique Sanction de Bourges de 1438. Thỏa hiệp này nhìn nhận sự xóa bỏ văn kiện Pragmatique Sanction de Bourges (1438). |
Chez les bourges. Ở xóm trên. |
5 Mais il arriva que tous les pays à côté desquels nous étions passés et dont les habitants n’avaient pas été rassemblés, furent détruits par les Lamanites, et leurs bourgs, et leurs villages, et leurs villes furent brûlés par le feu ; et ainsi, trois cent soixante-dix-neuf ans étaient passés. 5 Và chuyện rằng, tất cả những nơi nào chúng tôi đã đi qua trước đây, mà dân cư của những nơi ấy không được quy tụ lại, nay đều bị dân La Man hủy diệt; các thị xã, làng mạc, thành phố đều bị đốt cháy hết; và như vậy là năm ba trăm bảy mươi chín đã trôi qua. |
Les gens qui vont de Lin'an à Zhuxian doivent traverser notre petit bourg. Đây là con đường chính từ Lâm An... tới Chu Tiên trấn. |
Alors que le “ Photo-Drame ” était projeté dans les grandes villes, l’“ Eurêka-Drame ”, qui contenait le même message de base, était présenté dans les bourgs et les régions rurales. Toàn bộ “Kịch-Ảnh” tiếp tục được trình chiếu tại những thành phố lớn, còn bộ “Eureka” thì trình bày cùng thông điệp cơ bản trong các làng mạc và vùng thôn quê. |
Vues du bourg. Xem làng Cót. |
Ses habitants sont appelés les Bourg-Archambaugeois. Dân địa phương danh xưng tiếng Pháp là Bourg-Archambaugeois. |
Dès le mois de janvier 878, les guerriers danois organisent une contre-attaque contre le bourg fortifié de Chippenham, où Alfred passe justement l’hiver, « et la plupart des gens furent réduits, à l’exception du Roi Alfred, qui put s’échapper avec quelques autres par les bois et les marécages, et après Pâques il édifia un fort à Athelney, et depuis ce fort il continua à combattre l’ennemi » (Chronique anglo-saxonne). Vào tháng 1 năm 878, người Danes đã thực hiện một cuộc tấn công bất ngờ vào Chippenham, một thành trì của hoàng gia, nơi mà Alfred đã ở lại trong dịp Giáng sinh, "và hầu hết mọi người đều bị giết trừ vua Alfred, và người cùng với một nhóm nhỏ đã băng qua rừng và đầm lầy, và sau lễ Phục Sinh, người đã cho xây một pháo đài ở Athelney trong đầm lầy của Somerset, và từ pháo đài này lại tiếp tục chiến đấu chống lại kẻ thù" . |
Le sol est doux En ce bourg. Không có nơi nào an toàn hơn thị trấn này. |
Le 1er février 2006 le bourg d'Ichinomiya (district de Hoi) a été intégré à Toyokawa. Ngày 1 tháng 2 năm 2006 thị trấn Ichinomiya, từ quận Hoi, sáp nhập vào Toyokawa. |
Ils envoyaient souvent un garçonnet de huit ans dans cette marche pénible jusqu'au bourg pour obtenir cette information et revenir, avant de charger la carriole. Họ đã từng nhờ một chú bé 8 tuổi làm công việc nặng nhọc này là chạy đến thị trấn để lấy thông tin và quay về, sau đó họ mới chất đồ lên xe. |
Au Ier siècle, chaque bourg de Palestine avait sa synagogue, et les villes, plus grandes, en avaient plusieurs. Cho đến thế kỷ thứ nhất, mỗi làng ở Pha-lê-tin đều có nhà hội riêng, những thành lớn hơn thì có từ hai nhà hội trở lên. |
J'ai l'honneur de jouir de la protection de lady Catherine de Bourg. Tôi rất vinh dự khi có người đỡ đầu, quý bà Catherine de Bourgh. |
Chaque dimanche matin, nous louions un autocar qui nous emmenait dans les villages et les bourgs disséminés. Mỗi buổi sáng Chủ Nhật, chúng tôi thuê một xe buýt đưa chúng tôi đến những làng rải rác và thị trấn nhỏ. |
La ville a été fondée le 20 août 2003 par la fusion des bourgs de Tahara et d'Akabane. Thành phố được thành lập vào ngày 20 tháng 8 năm 2003 là kết quả sự sáp nhập thị trấn Tahara và Akabane. |
Ce n'est pas un truc qu'un petit bourge de l'Upper West Side peut gérer comme ça, d'accord? Đây không phải việc của một công tử nhà giàu khu Tây Thương Manhatta. có thể " xử lý ", được chứ? |
J'ai donné 25.000 $ pour le faire entrer dans ce truc de bourges. Tôi đã viết hóa đơn $ 25,000 cho nó vào đây. |
Le territoire était varié : ranchs de bovins, de moutons, réserves indiennes et beaucoup de bourgs et de villages. Đây là một khu vực đa dạng, có các trại nuôi bò, các trại cừu, những vùng dành riêng cho người da đỏ, cũng như nhiều thị trấn và làng nhỏ. |
112 bourgs sont touchés les mouvements paysans. Có 12 Tổ chức hành chính tambon quản lý các khu vực nông thôn. |
Congé-sur-Orne vue des coteaux de Ballon Congé-sur-Orne vue de la route de Dangeul Entrée dans le bourg en venant de Nouans. INSEE Congé-sur-Orne nhìn từ sườn đồi Ballon Congé-sur-Orne nhìn từ đường Dangeul Đi vào 'bourg.' |
"Le sorcier se déguise en bête, il met une peau sur sa tête et il se promène dans le bourg. C'est mon papa qui me l'a dit." "Phù thủy cải trang thành súc vật, ông ta đội một tấm da thú và dạo chơi trong xã. Bố tôi nói với tôi như vậy." |
Les écoles primaires du Bourg et des Quartiers ont fermé. Các trường học ở khu Quan Tể và khu Trung Tây cũng đóng cửa. |
Ce jour- là, tôt le matin, nous sommes parties à bicyclette prêcher dans un bourg distant d’environ 25 kilomètres, pensant que nous aurions terminé avant la fin de l’après-midi. Sáng sớm hôm đó, chúng tôi đi xe đạp đến rao giảng ở một ngôi làng cách xa 25 kilômét và nghĩ rằng có thể về kịp giờ hẹn. |
En 1821, Ibrahim Pacha fit construire le bourg de Khartoum, qui deviendra plus tard la capitale du Soudan. Năm 1821, Ibrahim Pasha cho xây thị trấn Khartoum, trở thành thủ đô của Sudan sau này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bourge trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bourge
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.