bourgeois trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bourgeois trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bourgeois trong Tiếng pháp.

Từ bourgeois trong Tiếng pháp có các nghĩa là thị dân, trưởng giả, tư sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bourgeois

thị dân

noun (sử học) thị dân)

trưởng giả

adjective (nghĩa xấu) trưởng giả)

tư sản

adjective

Tu les trouves " personnels, petits-bourgeois et complaisants? "
Em có nghĩ đó là " cá nhân, tiểu tư sản và tự mãn " không?

Xem thêm ví dụ

Ok, donc, dessous la généreuse barbe vis un enculé de bourgeois coincé.
Thì ra bên dưới bộ râu khoan hồng kia là một tên tư sản ích kỉ và bẩn tính.
À la suite de l'échec du gouvernement radical de Léon Bourgeois en 1896, le président nomme Jules Méline, homme du protectionnisme sous Ferry.
Sau sự sụp đổ của nội các cấp tiến của Léon Bourgeois năm 1896, Tổng thống Faure chỉ định Jules Méline, một người theo chủ nghĩa bảo hộ dưới thời Jules Ferry.
Je ne suis pas une histoire marrante dans un cocktail de bourgeois.
Tôi không phải là câu chuyện hay ở một cái đệt bữa tiệc cocktail của những người trẻ tuổi đầy hoài bão.
Léon Bourgeois, prix Nobel de la paix, président du conseil d'administration du Conservatoire national des arts et métiers.
Leon Tư sản, Nobel hoà Bình, chủ Tịch Hội đồng quản trị của các Viện Quốc gia des Arts et Métiers.
D’une manière un peu schématique, on trace un portrait de l’immeuble parisien pré-haussmannien comme synthèse de la hiérarchie sociale parisienne : bourgeois au deuxième étage, fonctionnaires et employés aux troisième et quatrième, petits employés au cinquième, gens de maison, étudiants et pauvres sous les combles.
Có một số người cho rằng những đơn vị nhà kiểu cũ của Paris chính là tổng hợp của hệ thống cấp bậc trong xã hội Paris: Giới tư sản (bourgeois) ở tầng 3, viên chức ở tầng 4 và 5, người làm nghề nhỏ ở tầng 6, sinh viên và người nghèo ở tầng áp mái.
Nous oublions tous nos tracas de nouveaux bourgeois et nos déceptions, et nous avons l'impression d'être millionnaires.
Chúng ta quên đi tất cả những sự bực dọc và thất vọng trong tầng lớp trung lưu mình đang sống và chúng tôi thấy mình như triệu phú.
Bourgeois de Sens.
UBND huyện Nghĩa.
Certains sont localement presque indépendants et entretiennent des liens étroits avec d'importants bourgeois tels que les riches commerçants.
Một số gia đình đã gần như độc lập tại các địa phương, và có liên kết chặt chẽ với các bộ phận thường dân quan trọng, như các thương gia giàu có.
Les sentiments sont bourgeois.
Cảm xúc là tầm thường.
Comme souvent ils vivent dans des quartiers bourgeois, où ce sont les employés de maison qui viennent à la porte, il est difficile de leur communiquer le message du Royaume.
Thường khó để chia sẻ thông điệp Nước Trời với họ vì họ sống trong vùng giàu có và chỉ có người làm ra mở cửa.
répondit le bourgeois, en donnant à sa voix une intonation plus sourde encore. Mais comment savez-vous tout cela, vous ?
- người thị dân trả lời, cố làm cho giọng mình câm hơn. - Nhưng làm sao ông biết mọi chuyện đó?
Il imagina de créer un café « du plus pur style Louis XIII... avec un lustre en fer forgé de l'époque byzantine et où les gentilshommes, les bourgeois et manants seraient dorénavant invités à boire l'absinthe habituelle de Victor Hugo (celle que préférait Garibaldi) et de l'hypocras dans des coupes d'or ».
Ông có ý định lập nên một quán cafe "hơn cả của vua Louis XIII... với đèn trùm sắt nung phong cách Byzance nơi mà những quý ông, những gã quý tộc và cả những người lao động có thể thưởng thức absinthe của Victor Hugo (và của Giuseppe Garibaldi) và cả rượu bổ quế trong những chiếc cốc vàng".
Être engagé, c'est bourgeois.
Thể hiện thái độ là tầm thường.
L'Union soviétique exprima son intention d'intervenir dans un pays membre du Pacte si un système bourgeois — un système pluraliste avec plusieurs partis politiques représentant différentes factions de la classe capitaliste — était instauré.
Liên xô thể hiện ý định can thiệp vào một quốc gia thuộc Khối hiệp ước Warszawa nếu một hệ thống "tư sản" —một hệ thống đa đảng gồm nhiều đảng chính trị đại diện cho các phe phái khác nhau — được hình thành.
Il avait quitté la belle livrée de l’Arétin et était vêtu comme un bon bourgeois de Venise
Anh đã trút bỏ bộ chế phục đẹp đẽ của Arétin sắm cho và mặc như một người trung lưu ở Venise
Pour les bourgeois, c'était une guerre entre les Alliés et l'Allemagne.
Đối với giai cấp tư sản đó là cuộc chiến giữa Đồng Minh và Đức.
Quatre bourgeois sont nommés au conseil sur l'ordre d'Étienne Marcel.
Bốn thị dân Paris được vào hội đồng, trong đó có Étienne Marcel.
Cette école de Bourgeois est...
Trường học gì thật là...
Cette lampe est la même que l'on retrouve chez chaque vestibule bourgeois aux États- Unis.
Chiếc đèn này giống như những chiếc đèn có trong tiền sảnh của mọi gia đình trung lưu tại Mỹ.
Tu les trouves " personnels, petits-bourgeois et complaisants? "
Em có nghĩ đó là " cá nhân, tiểu tư sản và tự mãn " không?
Après 1311, le Parlement a commencé à inclure, en plus des barons, les représentants des chevaliers et des bourgeois, qui ont plus tard constitué les Communes.
Sau năm 1311, Nghị viện bắt đầu được triệu tập, ngoài các nam tước, đại diện của giới hiệp sĩ và thị dân, thành phần mà sau này đã thiết lập nên "Viện thứ dân Anh Cát Lợi".
Elle se livre à des travaux sur la démographie (Robert Gessain, Paul Vincent, Jean Bourgeois), sur la nutrition (Jean Sutter), sur l'habitat (Jean Merlet) et aux premières enquêtes par sondage (Jean Stoetzel).
Quỹ thực hiện các cuộc nghiên cứu về nhân khẩu (Robert Gessain, Paul Vincent, Jean Bourgeois), dinh dưỡng (Jean Sutter), và nhà ở (Jean Merlet), cũng như tổ chức các cuộc khảo sát đầu tiên (Jean Stoetzel).
Je suis née dans le nord de l’Espagne, dans un quartier bourgeois de Bilbao.
Tôi chào đời ở vùng giai cấp trung lưu thuộc Bilbao, miền bắc Tây Ban Nha.
Depuis que Novotný et ses prédécesseurs stalinistes ont dénigré dans les années 1950 les nationalistes slovaques bourgeois, notamment Gustáv Husák et Vladimír Clementis, la branche slovaque du Parti communiste veille à promouvoir l'identité slovaque.
Bởi Novotný và những người tiền nhiệm theo chủ nghĩa Stalin của ông đã phỉ báng những người "tư sản quốc gia" Slovak, đáng chú ý nhất là Gustáv Husák và Vladimír Clementis, trong thập niên 1950, chi nhánh Slovak đã có hành động hướng theo tính đồng nhất Slovak.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bourgeois trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.