bring to an end trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bring to an end trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bring to an end trong Tiếng Anh.

Từ bring to an end trong Tiếng Anh có nghĩa là chấm dứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bring to an end

chấm dứt

verb

Xem thêm ví dụ

On 8 September 1760, Montreal surrendered, bringing to an end French rule in Canada.
Ngày 8 tháng 9 năm 1860, Montreal đầu hàng, kết thúc nền đô hộ của Pháp tại Canada.
Your appointment also brings to an end any and all bribes demanded of the noblemen.
Sự thăng chức của ngươi cũng chấm dứt mọi tiền hối lộ của giới quý tộc.
They will bring to an end all of mankind’s problems. —Revelation 21:1-4.
Họ sẽ chấm dứt mọi vấn đề của nhân loại.—Khải-huyền 21:1-4.
6, 7. (a) What hard reality will Kingdom rule bring to an end?
6, 7. a) Sự cai trị của Nước Trời sẽ chấm dứt một thực tế đau buồn nào?
To bring an end to violence, Jehovah will also bring an end to those who insist on their violent ways.
Để chấm dứt sự hung bạo, Đức Giê-hô-va cũng sẽ hủy diệt những ai khăng khăng theo đường lối hung bạo của họ.
14 Well, consider: If you had the power, would you bring to an end all the things that cause human suffering?
14 Bạn thử nghĩ xem: Nếu bạn có quyền năng, chẳng lẽ bạn lại không chấm dứt hết thảy mọi sự làm cho nhân loại đau khổ sao?
Evidently, they were violent individuals who brought cruelty and immorality that only a flood of divine origin could bring to an end.
Hiển nhiên, chúng là những kẻ hung bạo và làm cho thế giới thời bấy giờ đầy dẫy sự hung ác, đồi bại đến độ chỉ có Trận Nước Lụt của Đức Chúa Trời mới có thể chấm dứt tình trạng đó.
We have to bring it to an end as soon as possible.
Chúng tôi sẽ hoàn thànhsớm nhất có thể.
I think there is enough intellectual power in this room to bring slavery to an end.
Tôi nghĩ trong căn phòng này có đủ sức mạnh tri thức để chấm dứt chế độ nô lệ.
Kenya Ports Authority Managing Director Catherine Mturi-Wairi resigned on June 9, 2018, barely a week after being reinstated, bringing to an end a 25-year career at the agency.
Giám đốc điều hành của Cảng Kenya, Catherine Mturi-Wairi đã từ chức vào ngày 9 tháng 6 năm 2018, chỉ một tuần sau khi được chính thức chức vụ Giám đốc điều hành, chấm dứt sự nghiệp 25 năm tại cơ quan này.
What do you believe is needed to bring an end to pain and misery for all?
Theo ông / bà thì điều gì có thể chấm dứt sự đau đớn và khổ sở cho mọi người?
He wanted to bring an end to the fighting.
ông ấy muốn chấm dứt cuộc chiến.
He has purposed to bring an end to this violent, immoral system of things.
Ngài có ý định chấm dứt hệ thống mọi sự đầy hung bạo vô luân này.
God’s promise at Psalm 46:9 to bring an end to all forms of war impressed him.
Lời Đức Chúa Trời hứa nơi Thi-thiên 46:9 sẽ chấm dứt mọi hình thức chiến tranh, đã làm anh cảm kích.
18 Christians could have tried to bring an end to such abuses back then, but they did not.
18 Hồi thời đó các tín đồ đấng Christ đã có thể tìm cách bài trừ các tệ đoan thể ấy, nhưng họ không làm thế.
Jehovah has promised to bring an end to this wicked system of things, including its false worship.
Đức Giê-hô-va hứa chấm dứt hệ thống gian ác này, gồm cả sự thờ phượng giả.
Because of the widespread badness that had filled the earth, God determined to bring an end to disobedient humankind.
Bởi vì sự gian ác xấu xa lan tràn khắp đất, Đức Chúa Trời cương quyết kết liễu loài người bất tuân.
So, then, should we not expect God to bring an end to this world plagued by fear-inspiring violence?
Như vậy, phải chăng chúng ta cũng nên chờ đợi Đức Chúa Trời sẽ kết liễu thế gian đầy hung bạo này làm nhiều người phải lo sợ?
(Exodus 1:13, 14) For years, the Israelites waited for God to bring an end to the Egyptian tyranny.
Những kẻ áp bức là dân Ai Cập hùng mạnh (Xuất Ê-díp-tô Ký 1:13, 14).
20 Thus, the time is soon coming for God to bring an end to this violent, disintegrating world system.
20 Vì vậy, thì giờ sắp đến để Đức Chúa Trời chấm dứt hệ thống thế gian hung bạo nay đang tan rã này.
5 Yes, Jehovah was going to bring gross wickedness to an end in the land of Judah.
5 Đúng vậy, Đức Giê-hô-va sẽ chấm dứt sự gian ác trắng trợn trong xứ Giu-đa.
In March, 1748, Louis proposed a conference in Aix-en-Chapelle to bring the war to an end.
Tháng 3 năm 1748, Louis đề xuất hội họp tại Aix-en-Chapelle để thương nghị kết thúc chiến tranh.
11 Nothing can stop the Almighty from fulfilling his promise to bring an end to this satanic system of things.
11 Không điều gì có thể ngăn trở Đấng Toàn Năng thực hiện lời hứa Ngài là hủy diệt hệ thống của Sa-tan.
Jehovah, her God, had told her to start this war; he had also revealed that he would use a woman to bring it to an end.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời của bà phán rằng bà hãy khởi xướng cuộc tiến quân; ngài cũng tiết lộ là sẽ dùng một phụ nữ để giúp dân ngài chiến thắng (Các Quan Xét 4:9).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bring to an end trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới bring to an end

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.