come down to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ come down to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come down to trong Tiếng Anh.

Từ come down to trong Tiếng Anh có các nghĩa là thẩm định, tới, nhận định, hạn chế, cắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ come down to

thẩm định

tới

nhận định

hạn chế

cắt

Xem thêm ví dụ

It always comes down to a choice.
Chỉ duy nhất 1 lựa chọn thôi.
I thought I told you to come down to dinner!
Ta nghĩ ta đã bảo nàng xuống ăn tối!
When I start thinking about it too much, I come down to look at this.
Khi chú bắt đầu suy nghĩ quá nhiều thì chú đến đây xem nó.
About coming down to Yongkang.
Về việc xuống Yongkang.
The answer comes down to the issue of sovereignty.
Câu trả lời có liên quan đến quyền cai trị tối thượng.
But instead, will you come down to Yongkang?
Nhưng... em sẽ cùng anh xuống Yongkang chứ?
They all come down to the idea of an expectation of something good that is due to happen.
Nhìn chung, đó là một sự kỳ vọng về một điều gì đó tốt đẹp sắp xảy đến.
But suddenly when it comes down to becoming a reality, something suddenly changes.
Nói đến thực hiện một điều gì đó mới mẻ, hay tạo sự thay đổi bất thường.
because in the end it all comes down to people.
vì cuối cùng thì tất cả đều do con người.
Darling, will you call Colonel Whittingham... and tell him that I'm coming down to see him right away?
Em yêu, em gọi Đại tá Whittingham dùm anh... và nói với ổng là anh sẽ xuống gặp ổng ngay được không?
This comes down to some fine engineering.
Đó là nhờ một số cấu tạo tuyệt vời.
So will Jehovah of armies come down to wage war
Thì Đức Giê-hô-va vạn quân cũng sẽ xuống giao chiến
I guess you know we're coming down to it now.
Tôi nghĩ anh biết chúng ta đang cận kề thời điểm.
Will you come down to dinner?
Nàng xuống ăn tối nhé?
Unless you wanna come down to the hospital with me.
Nếu anh không muốn phải đến tận bệnh viện với tôi.
That 8 billion comes down to two dollars and 49 cents -- that's what the government allocates for lunch.
8 tỷ đó xuống đến hai đô la và 49 cent -- đó là những gì chính phủ phân bổ cho bữa ăn trưa.
But when you come down to an actual fact - of greed, envy - then we lose contact.
Nhưng khi bạn bàn về một sự kiện thực tế – về tham lam, ganh tị – vậy thì chúng ta không còn hiệp thông cùng nhau nữa.
'Tis very late; she'll not come down to- night:
́Tis rất muộn, cô sẽ không đi xuống đêm:
Would you be willing to come down to the precinct, work with a sketch artist?
Ông có thể xuống đồn cảnh sát, làm việc với người phác họa được không?
Often, it comes down to how you set your priorities.
Thường thì điều này tùy thuộc vào cách bạn đặt thứ tự ưu tiên.
But when it comes down to it,
Nhưng khi điều đó đến với nó,
Which is why it all comes down to pretrial prep.
Đó là lý do tại sao cần phải chuẩn bị trước khi xét xử.
I think it comes down to this issue of: "Why am I here?
Tôi nghĩ nó dẫn đến vấn đề: Tại sao tôi ở đây?
It would all come down to that, wouldn't it?
Tất cả sẽ dẫn đến việc đó, phải không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come down to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới come down to

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.