inférieur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inférieur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inférieur trong Tiếng pháp.
Từ inférieur trong Tiếng pháp có các nghĩa là dưới, kém, kẻ dưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inférieur
dướiadposition La version connue sur la partie inférieure droite. Bản quen thuộc hơn ở góc dưới bên phải. |
kémadjective Fournir des services ou des marchandises de qualité inférieure, c’est de la tricherie. Cung cấp dịch vụ hay hàng hóa kém là gian lận. |
kẻ dướiadjective |
Xem thêm ví dụ
Une étude publiée dans le quotidien londonien The Independent montre d’ailleurs que certains utilisent leur voiture même pour des trajets inférieurs à un kilomètre. Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét. |
111 Et voici, les agrands prêtres doivent voyager, ainsi que les anciens et les bprêtres inférieurs ; mais les cdiacres et les dinstructeurs doivent être désignés pour eveiller sur l’Église, pour être des ministres permanents de l’Église. 111 Và này, acác thầy tư tế thượng phẩm phải hành trình, cũng như các anh cả và bcác thầy tư tế thấp hơn; nhưng ccác thầy trợ tế và dcác thầy giảng thì phải được chỉ định etrông coi giáo hội, và làm giáo sĩ ở nguyên tại chỗ của giáo hội. |
Début 2017, Google Analytics a commencé à mettre à jour les formules servant à calculer les statistiques "Utilisateurs" et "Utilisateurs actifs" afin de comptabiliser plus efficacement les utilisateurs, avec une grande précision et un faible taux d'erreur (généralement inférieur à 2 %). Vào đầu năm 2017, Google Analytics đã bắt đầu cập nhật tính toán cho chỉ số Người dùng và Người dùng đang hoạt động để tính số người dùng hiệu quả hơn với độ chính xác cao và tỷ lệ lỗi thấp (thường nhỏ hơn 2%). |
Ces dernières avaient un niveau de supranationalité inférieur aux précédentes en raison des protestations de certains pays à propos de leur souveraineté. Các cộng đồng này rõ ràng là ít siêu quốc gia hơn các cộng đồng dự trù trước kia, do việc phản đối của một số nước, cho là chủ quyền của họ bị xâm phạm. |
Affiliés, RDV au pont inférieur pour échanger vos coupons. Các bạn, xin hãy xuống tầng dưới. Đổi hết voucher. |
Vous pouvez consulter le nombre d'éléments de campagne invendus dont le CPM est inférieur au prix défini dans la règle de tarification unifiée que vous créez. Đối với bất kỳ quy tắc đặt giá thống nhất nào bạn đã tạo, bạn có thể xem lại số mục hàng còn lại có giá thấp hơn giá đã đặt trong quy tắc. |
Cependant, l’employé du fournisseur a commis une erreur en rédigeant la facture, de sorte que le total était inférieur de presque 250 000 francs au prix prévu. Tuy nhiên, nhân viên bán hàng của nhà cung cấp đã nhầm lẫn khi viết bảng báo giá, do vậy giá thành hạ thấp gần 40.000 Mỹ Kim. |
4 Jésus a traité ses disciples en amis, non en inférieurs. 4 Chúa Giê-su đối xử với các môn đồ như bạn chứ không phải là người dưới quyền. |
Maintenant, heureusement, ce Thrinaxodon, la taille d'un oeuf de merle ici: c'est un crâne que j'ai découvert juste avant de prendre cette photo -- il y a un stylo pour se rendre compte de l'échelle; c'est vraiment tout petit -- c'est au Trias Inférieur, après que l'extinction de masse se soit terminée. Bây giờ, may mắn là con Thrinaxodon này, kích thước cỡ 1 trứng chim cổ đỏ ở đây: đây là 1 hộp sọ tôi tìm ra trước khi chụp tấm ảnh này -- đây là 1 cây bút để làm thước; nó rất nhỏ đây là trong thời gian Hạ Đệ Tam, sau khi sự tuyệt chủng lớn đã kết thúc. |
Du reste, inférieurs à Jéhovah, nous le sommes, et à un degré inimaginable. Suy cho cùng, chúng ta thấp kém so với Đức Giê-hô-va—và nói như thế vẫn còn nhẹ vô cùng so với sự thật. |
Si le nombre d'abonnés requis pour les chaînes de jeux vidéo est moins élevé, c'est parce que le seuil d'éligibilité permettant de bénéficier des souscriptions était inférieur dans YouTube Gaming (qui n'est plus disponible). Các kênh trò chơi có ngưỡng thấp hơn do trước đây các ngưỡng để sử dụng tính năng hội viên của kênh trong ứng dụng YouTube Gaming là thấp hơn (ứng dụng này đã không còn hoạt động). |
Il dut souvent transmettre des messages peu agréables ; pourtant, il ne traita jamais les dirigeants auxquels il eut affaire en personnages odieux ou en quelque manière inférieurs à lui. Mặc dù thường phải công bố những thông điệp mà người ta không thích, ông không hề có thái độ ghê tởm đối với các nhà cai trị này hay coi họ thấp kém hơn mình. |
L'USAAF conclut que le Kingcobra était inférieur au Mustang, et déclina toute commande supplémentaire. Không lực Mỹ kết luận rằng Kingcobra yếu kém hơn Mustang, và từ chối đặt hàng số lượng lớn. |
Ce montant est souvent inférieur, parfois de beaucoup, à votre enchère au coût par clic maximal (CPC max.) qui correspond au maximum qui peut vous être facturé pour un clic. Thông thường, bạn chỉ phải trả số tiền thấp hơn -- đôi khi là thấp hơn rất nhiều -- giá thầu theo giá mỗi nhấp chuột tối đa (CPC tối đa), là số tiền cao nhất bạn sẽ bị tính phí cho một nhấp chuột. |
Ils avançaient que ces armes avaient un cout inférieurs et seraient plus efficaces pour défendre le long littoral chilien contre les menaces externes. Họ tranh luận rằng các loại vũ khí này ít tốn kém hơn, và bảo vệ tốt hơn chống các mối đe dọa bên ngoài cho một đất nước như Chile có bờ biển quá dài. |
Une faveur, un meilleur travail, des prix inférieurs ou des congés supplémentaires seront peut-être accordés, mais ils ne doivent pas être exigés. Những việc đó: ưu đãi, phục vụ tốt hơn, trả giá rẻ hơn, cho nghỉ phép nhiều hơn có thể xảy ra, nhưng không phải là những điều nên đòi hỏi. |
Dans le monde, environ une personne sur cinq a un revenu annuel inférieur à 2 500 francs français. Trên thế giới cứ khoảng 5 người thì có 1 người lãnh lương thấp hơn 500 Mỹ kim một năm. |
Par exemple, si votre service express est limité aux commandes dont le poids est inférieur à une certaine valeur, vous pouvez utiliser la variable de poids pour que l'option "Pas de livraison" soit ajoutée à toutes les commandes dont le poids est supérieur à cette limite. Ví dụ: Nếu dịch vụ chuyển phát của bạn đặt giới hạn tối đa về trọng lượng cho đơn đặt hàng, thì bạn có thể sử dụng tham số trọng lượng để đặt tất cả các đơn đặt hàng vượt quá giới hạn đó là "Không vận chuyển". |
Les jours où nous ne nous sentons pas au diapason, un peu inférieurs à ce que nous croyons voir ou entendre chez les autres, je nous demanderais, surtout aux jeunes de l’Église, de nous souvenir que c’est par dessein divin que toutes les voix du chœur de Dieu ne sont pas identiques. Vào những ngày mà chúng ta cảm thấy hơi lạc điệu, hơi kém hơn so với điều mình thấy hoặc nghe từ những người khác, thì tôi yêu cầu chúng ta, nhất là giới trẻ của Giáo Hội, hãy nhớ rằng chính là qua kế hoạch thiêng liêng mà không phải tất cả các giọng hát trong dàn hợp xướng của Thượng Đế đều giống nhau. |
Un opérateur de registre est une organisation qui gère les données administratives d'un ou de plusieurs domaines de premier niveau ou de niveau inférieur. Người điều hành hệ thống tên miền là một tổ chức duy trì dữ liệu quản trị cho một hoặc nhiều miền cấp cao nhất hoặc miền cấp thấp hơn. |
Des erreurs de contenu de fichier se produisent en cas de format de données incorrect, par exemple, lorsque le nombre de cellules d'une ligne de données est insuffisant (le nombre de colonnes est inférieur à celui de l'en-tête), ou lorsque les données d'une cellule ne sont pas correctement formatées. Xảy ra lỗi nội dung tệp khi nội dung của tệp không được định dạng đúng, ví dụ: khi không có đủ ô trong một hàng nhất định (ít cột hơn trong tiêu đề) hoặc khi dữ liệu trong một ô nhất định không được định dạng đúng. |
Aux yeux de Dieu, le chiffre six désigne l’imperfection ; il est inférieur à sept, symbole biblique de ce qui est complet, ou parfait. Dưới mắt Đức Chúa Trời, số sáu ám chỉ sự bất toàn, vì nó kém số bảy là con số theo Kinh Thánh chỉ sự hoàn toàn hay trọn vẹn. |
Ces inférieurs auraient dû être éliminés de la Terre il y a 40 ans. Đây là loại sinh vật thấp kém cần phải được loại bỏ khỏi Trái Đất từ cách đây 40 năm. |
C'est le milliard inférieur, sur lequel nous avons appris aujourd'hui une approche entièrement nouvelle. Đó là nơi của hàng "tỉ người ở tận đáy của kinh tế thế giới", chúng ta đã nghe đến một hướng tiếp cận mới cho vấn đế này. |
Pont inférieur, niveau 3, Khoang dưới, tầng ba. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inférieur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới inférieur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.