confondu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ confondu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confondu trong Tiếng pháp.

Từ confondu trong Tiếng pháp có các nghĩa là bối rối, lẫn lộn, mơ hồ, rối rắm, ngượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ confondu

bối rối

(confused)

lẫn lộn

(confused)

mơ hồ

(confused)

rối rắm

(confused)

ngượng

(confused)

Xem thêm ví dụ

L'année julienne ne doit pas être confondue avec le jour julien, également utilisé en astronomie.
Năm Julius không nên nhầm lẫn với ngày Julius, là đơn vị cũng được sử dụng trong thiên văn.
22 Les justes n’ont rien à craindre, car ils sont ceux qui ne seront pas confondus.
22 Và những người ngay chính không cần phải sợ hãi, vì họ là những người không bị ngăn trở.
Cette entreprise, qui faisait fi du commandement de Dieu enjoignant de ‘remplir la terre’, a pris fin lorsque Dieu a confondu le langage des rebelles.
Công trình nầy nghịch lại lệnh của Đức Chúa Trời là “làm cho đầy-dẫy đất”, và đã bị bỏ dở khi Đức Giê-hô-va làm lộn xộn ngôn ngữ của những kẻ phản nghịch.
Il s’est confondu en excuses.
Anh ta rối rít xin lỗi.
Ne doit pas être confondu avec Chen Tao.
Vì vậy không ai thân với Trần vương nữa.
En raison du manque de traits distinctifs, cette espèce peut être confondue avec un certain nombre d'autres fauvettes.
Do thiếu các đặc điểm phân biệt, loài này có thể bị nhầm lẫn với một số loài lâm oanh khác.
Or Pierre, qui est à la fois Juif de naissance et apôtre de Jésus Christ, déclare que les destinataires de sa lettre — Juifs et Gentils confondus — partagent la même foi et jouissent du même privilège que lui.
Tuy nhiên, là người Do Thái và là sứ đồ của Chúa Giê-su Christ, Phi-e-rơ nói rằng những người đọc lá thư ông—người Do Thái lẫn Dân Ngoại—đều có cùng đức tin và đặc ân giống ông.
En 2007, les Haflingers d'Italie représentent la plus vaste population de chevaux, toutes races confondues, dans ce pays.
Vào năm 2007, Những con ngựa Haflinger Ý có dân số lớn nhất của bất cứ giống tại nước đó.
Ce sont les sandales qui m'ont confondu?
Vậy là mọi chuyện lộ ra là vì đôi giày này sao?
—Il t’a confondu avec quelqu’un d’autre, lui chuchotai-je.
“Hắn nhầm cậu với ai đấy,” tôi thì thào.
Ces deux rôles se sont confondus dans un livre que j'ai écris, appelé " Origines ".
Và hai vai trò này cùng được thể hiện trong cuốn sách tôi đã viết có tên gọi " Nguồn Gốc ".
Il fut l'un des soldats présents quand, au Vietnam, Saya entra dans une folie meurtrière tuant amis et ennemis confondus.
George là một trong những người lính có mặt khi Saya mất trí ở Việt Nam, giết chết bạn bè và kẻ thù như nhau.
5 Et depuis qu’elles ont été emmenées, ces choses ont été prophétisées à leur sujet, et aussi au sujet de tous ceux qui seront dorénavant dispersés et confondus à cause du Saint d’Israël ; car ils s’endurciront le cœur contre lui, c’est pourquoi ils seront dispersés parmi toutes les nations et seront ahaïs de tous les hommes.
5 Và từ lúc họ bị dẫn dắt đi khỏi như vậy, thì những điều tiên tri này đã nói ra về họ, và về tất cả những kẻ sẽ bị phân tán và bị lẫn lộn sau này, vì Đấng Thánh của Y Sơ Ra Ên; vì họ chai đá trong lòng chống lại Ngài; vậy nên, họ sẽ bị phân tán ở giữa khắp các quốc gia và bị tất cả mọi người aghét bỏ.
20 Et je leur répétai les paroles ad’Ésaïe, qui a parlé du rétablissement des Juifs, ou de la maison d’Israël ; et lorsqu’ils seraient rétablis, ils ne seraient plus confondus ni ne seraient plus dispersés.
20 Và tôi đã nhắc lại cho họ nghe những lời nói của aÊ Sai về sự phục hồi dân Do Thái, hay là gia tộc Y Sơ Ra Ên; và sau khi được phục hồi họ sẽ không còn bị lẫn lộn và phân tán nữa.
10 Et si quelqu’un élève la voix contre vous, il sera confondu lorsque je le jugerai bon.
10 Và nếu có kẻ nào cất tiếng chống lại các ngươi thì kẻ đó sẽ bị bối rối vào đúng giờ riêng của ta.
En Australie, les adultes peuvent être confondus avec des grosses espèces de grenouilles endémiques de l'île appartenant aux genres Litoria, Cyclorana et Mixophyes.
Ở Úc, con trưởng thành có thể bị nhầm lẫn với các loài cóc bản địa trong chi Limnodynastes, Cyclorana, và Mixophyes.
4 Puis, aux jours de Nimrod, pour briser les efforts d’hommes méchants, Jéhovah a confondu le langage de tous ceux qui s’étaient laissé enrégimenter dans la construction de la tour de Babel (Genèse 11:3-9).
4 Rồi đến thời của Nim-rốt, để làm rối loạn các nổ lực [nỗ lực] của kẻ ác, Đức Giê-hô-va làm lộn xộn ngôn ngữ của những người đã góp phần trong việc xây tháp Ba-bên (Sáng-thế Ký 11:3-9).
Peut-être est-ce une culture moyen-orientale qui a été confondue avec l'Islam.
Bởi vì có thể đó chỉ là văn hóa Trung Đông đã bị hiểu lầm, pha trộn với văn hóa Hồi giáo.
C’est avec ces mots que Jésus a confondu les Pharisiens de son époque.
Với những lời đó, Chúa Giê Su đã làm những người Pha Ri Si phải bối rối trong thời kỳ của Ngài.
Ne doit pas être confondu avec Exposition (photographie).
Không lấy bất cứ gì ngoài lấy (chụp) hình.
Ne doit pas être confondu avec Officier de police.
Không được để bị nhìn thấy cùng cảnh sát.
Elle s'est confondue en excuses.
Cổ rất biết lỗi.
Niveau environnemental, la viande, étonnamment, génère plus d'émissions que tous les moyens de transport confondus, voitures, trains, avions, bus, bateaux, tout.
Về phương diện môi trường, ngạc nhiên là thịt tạo ra nhiều khí thải hơn là tất cả những phương tiện giao thông cộng lại gồm xe hơi, xe lửa, máy bay, bus, thuyền, tất cả.
Ces “foules” sans foi ne doivent pas être confondues avec les ʽam-haʼarèts, ou “peuple du pays”, que les chefs religieux orgueilleux refusaient de côtoyer, mais dont Jésus “eut pitié”. — Matthieu 9:36; Jean 7:49.
Chúng ta không nên xem “dân-chúng” bất trung này là ʽam-ha·ʼaʹrets, hoặc “dân quê mùa”, mà những người kiêu ngạo lãnh đạo tôn giáo đã từ chối không giao thiệp, nhưng Giê-su thì cảm thấy “động lòng thương-xót” họ (Ma-thi-ơ 9:36; Giăng 7:49).
Où est ce chapeau confondu?
Mũ xấu hổ đâu?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confondu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.