conifère trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conifère trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conifère trong Tiếng pháp.
Từ conifère trong Tiếng pháp có nghĩa là bộ thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conifère
bộ thôngadjective |
Xem thêm ví dụ
Selon un dictionnaire, il est constitué de grains minuscules produits par les organes mâles des plantes à fleurs et des conifères. Cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa tự điển thế giới) định nghĩa: “Phấn hoa là những hạt nhỏ sản sinh trong bộ phận sinh sản đực của những cây có hoa và cây có quả”. |
Réputée dans le monde entier pour son luxuriant manteau de forêts de conifères ainsi que pour ses lacs et ses montagnes, la Suède est l’un des pays d’Europe où la population est la plus clairsemée. Nổi tiếng vì có rừng cây xanh quanh năm, hồ và núi, Thụy Điển là một trong những nước có dân cư thưa thớt nhất ở Âu Châu. |
La chenille se nourrit de divers conifères, tels que l'épinette de Norvège. ↑ La saison d'envol est celle de la Belgique et des Pays-Bas. Ấu trùng ăn various coniferous trees, such as the Norway spruce. ^ Mùa bướm bay ở đây là ở Bỉ và Hà Lan. |
À notre fenêtre, des étendues de sombres forêts de conifères et, en fond, de majestueux sommets bleu pâle couronnés de neige. Từ cửa sổ, chúng tôi có thể nhìn thấy khu rừng tùng bách rậm rạp; thấp thoáng đằng xa là những đỉnh núi uy nghi phủ đầy tuyết. |
Au Crétacé, les plantes à fleurs étaient « géographiquement limitées dans le paysage », c'est pourquoi il est probable que ce dinosaure se nourrissait des plantes qui prédominaient à l'époque : fougères, cycadées et conifères. Trong kỷ Phấn Trắng, thực vật có hoa "bị giới hạn về mặt địa lý" và vì vậy có khả năng là loài khủng long này ăn các loài thực vật chiếm đang ưu thế lúc đó như: cây dương xỉ, mè và cây lá kim. |
Ainsi, la forêt est principalement une forêt de conifères, caractéristique de l'écorégion Taïga scandinave et russe. Vì vậy, rừng chủ yếu là cây lá kim, hệ sinh thái đặc trưng của các vùng sinh thái Taiga Scandinavia và Nga. |
Toutes les îles australasiennes abritent la flore antarctique, descendant de la flore du sud de Gondwana, dont les conifères podocarpacées, les pins Araucaria, et les Nothofagus. Toàn bộ các vùng đất của Australasia là nơi sinh sống của quần thực vật Nam Cực, có nguồn gốc từ quần thực vật của nam Gondwana, gồm cả podocarps họ tùng bách và các loài thông Araucaria, và sồi miền nam (Nothofagus) lá rộng. |
Le naturaliste John Muir considérait que le pin à sucre était le « roi des conifères ». Nhà tự nhiên học John Muir coi thông Lamberta là "vua của cây lá kim". |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conifère trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới conifère
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.