conjoint trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conjoint trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conjoint trong Tiếng pháp.
Từ conjoint trong Tiếng pháp có các nghĩa là nối, kết hợp, liên kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conjoint
nốiverb |
kết hợpverb |
liên kếtadjective |
Xem thêm ví dụ
Pourquoi est- ce mal de manifester un intérêt sexuel pour quelqu’un d’autre que son conjoint ? Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được? |
Probablement pas, n’est- ce pas ? Alors faites des efforts pour apprécier ce qui est bon chez votre conjoint, et dites- le- lui. — Proverbes 31:28. Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28). |
En cas d’adultère, un test de dépistage peut constituer une protection pour le conjoint innocent. Trong những trường hợp ngoại tình, thì việc thử máu có thể giúp che chở người hôn phối chung thủy. |
Il permet le divorce seulement lorsqu’un des conjoints est coupable d’adultère. Ngài chỉ cho phép ly dị khi một trong hai người phạm tội ngoại tình. |
C’est aussi une marque de fidélité que de faire sentir à son conjoint qu’on l’aime et qu’on a besoin de lui. Sự chung thủy cũng thể hiện qua việc làm cho người hôn phối cảm thấy bạn muốn và cần có họ. |
« Pendant une dispute, confie Megan, le gros avantage de l’engagement, c’est de savoir que ni vous ni votre conjoint n’envisagez la séparation*. Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”. |
L’un des conjoints voudra- t- il dominer l’autre, ou vos rapports seront- ils empreints d’une tendre considération l’un pour l’autre? Có người nào muốn cầm đầu người kia không, hay sẽ có sự tử tế chú ý đến nhau trong mối liên lạc giữa hai người? |
Au lieu de supposer que vous savez comment manifester de la considération pour votre conjoint, demandez- lui ce qui lui ferait le plus plaisir. Thay vì cho rằng mình biết cách tốt nhất để biểu lộ lòng quan tâm, hãy hỏi vợ/chồng bạn cách đó là gì. |
Si chacun s’efforce d’être avant tout attentif aux qualités de son conjoint et aux efforts qu’il fait, leur union sera une source de joie et de réconfort. Nếu mỗi người nỗ lực chú ý đến các đức tính tốt và những cố gắng của người kia, hôn nhân sẽ là một nguồn mang lại niềm vui và sự khoan khoái. |
26 Que faire si votre conjoint reste indifférent aux efforts que vous faites pour régler vos désaccords dans la paix? 26 Nhưng nếu người hôn phối của bạn không đáp lại mọi cố gắng của bạn hầu giải quyết những khó khăn một cách ổn thỏa thì sao? |
Quand, pour la dernière fois, ai- je pris le temps d’avoir avec mon conjoint une conversation à cœur ouvert qui ne tournait pas autour de notre enfant ? Lần gần đây nhất tôi tâm sự với người hôn phối mà không xoay quanh việc nuôi dạy con là khi nào? |
La conduite de votre conjoint peut vous faire souffrir pas mal de temps. Sự không chung thủy của người hôn phối có thể khiến bạn chịu đựng khó khăn trong khoảng thời gian khá lâu. |
Après la mort, les conjoints n’ont aucun droit l’un sur l’autre ni sur leurs enfants. Sau khi chết, những người phối ngẫu không còn thuộc vào nhau nữa hay con cái họ cũng không thuộc vào họ. |
Il se peut aussi que l’un des conjoints ou des enfants tombe gravement malade. Người hôn phối hay con có thể bị bệnh nặng. |
15 Beaucoup de jeunes mariés sont surpris, sinon déçus, quand leur conjoint ne partage pas leur opinion sur des sujets importants. 15 Nhiều người mới lập gia đình ngạc nhiên, thậm chí thất vọng, khi thấy người hôn phối có quan điểm khác với mình trong những vấn đề quan trọng. |
La nouvelle balise Google Ads se compose d'un global site tag et d'un extrait d'événement facultatif, qui sont utilisés conjointement pour mesurer vos événements de remarketing. Thẻ Google Ads mới bao gồm thẻ trang web toàn cầu và đoạn mã sự kiện tùy chọn cùng phối hợp hoạt động để theo dõi sự kiện tiếp thị lại của bạn. |
J’ai expliqué : « La prêtrise fonctionne conjointement avec les femmes qui sont toutes membres de la Société de Secours. Tôi giải thích: “Chức tư tế cùng hoạt động chung với các phụ nữ, tất cả những người này đều là các thành viên của Hội Phụ Nữ.” |
Il y a des personnes qui n’ont rien fait de mal mais dont le mariage est détruit en raison de l’infidélité de leur conjoint. Một số người vô tội mà hôn nhân của họ bị đổ vỡ vì người phối ngẫu không chung thủy. |
Cela signifie qu’après un acte d’infidélité, le conjoint innocent est en droit de décider s’il restera avec son conjoint infidèle ou s’il demandera le divorce. Điều này có nghĩa là sau khi người vợ/chồng ngoại tình, người hôn phối vô tội có quyền quyết định ly dị hoặc tiếp tục chung sống với người phụ bạc ấy. |
Un autre exemple, que la plupart des croyants connaissent, est la difficulté de vivre avec un conjoint ou un membre de la famille non croyant, ou de côtoyer des collègues non croyants. Một ví dụ khác—quen thuộc với hầu hết những người tin—là thử thách của việc sống chung với một người bạn đời không tin, hoặc người không tin trong gia đình hoặc giao tiếp với những đồng nghiệp không tin hoặc những người không tin khác. |
Dans un couple heureux, chaque conjoint place les besoins de l’autre avant sa propre personne, avant ses biens, son travail, ses amis et même ses autres proches. Trong hôn nhân thành công, vợ/chồng đặt lợi ích của người hôn phối lên trên lợi ích cá nhân, tài sản, công việc, bạn bè, và ngay cả họ hàng. |
Quelle que soit l’attitude de votre mari ou de votre femme, veillez à ce que les principes bibliques fassent de vous un meilleur conjoint. Bất kể người hôn phối của bạn chọn làm điều gì, hãy để nguyên tắc của Kinh-thánh khiến bạn trở thành một người chồng hay vợ tốt hơn. |
31 Désirez- vous rester étroitement uni à votre conjoint grâce à “un parfait lien d’union”? 31 Bạn có muốn hôn nhân của bạn được thắt chặt bằng “dây liên-lạc của sự trọn-lành” không? |
Nous ne sommes jamais vraiment préparés à la perte d’un parent, d’un conjoint ou d’un enfant. Đối với việc qua đời của cha mẹ, người hôn phối hoặc con cái, không điều gì có thể hoàn toàn giúp chúng ta chuẩn bị tinh thần trước sự việc này. |
Êtes- vous raisonnable dans ce que vous attendez de votre conjoint ? — Philippiens 2:4 ; 4:5. Bạn có đòi hỏi quá nhiều nơi người hôn phối không?—Phi-líp 2:4; 4:5. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conjoint trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới conjoint
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.