conjoncture trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conjoncture trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conjoncture trong Tiếng pháp.

Từ conjoncture trong Tiếng pháp có các nghĩa là cơ hội, thời cơ, chính trị trạng huống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conjoncture

cơ hội

noun

thời cơ

noun

chính trị trạng huống

noun (khoa đoán định trạng huống)

Xem thêm ví dụ

Il affirmait que le libéralisme américain avait pour objectif de garantir des chances égales pour tous, mais que les moyens pour atteindre ce but changeaient avec la conjoncture.
Ông cho rằng chủ nghĩa tự do tại Hoa Kỳ là nhằm hướng tới việc đạt được "bình đẳng về cơ hội cho tất cả", nhưng phương tiện đạt được điều này thay đổi tùy thuộc vào hoàn cảnh.
Ils le redoutent en ce qui concerne le travail, la maladie, les conditions économiques, la conjoncture mondiale.”
Họ sợ mất việc làm, sợ bị bệnh, sợ kinh tế suy sụp, sợ tình hình thế giới thay đổi”.
Quels chemins à travers la douleur, quelles conjonctures de vulnérabilité, quels courants et contre-courants?
Đường mòn nào xuyên qua nỗi đau, Điểm cắt nào của tổn thương, Ngã rẽ nào và phản đối nào ?
1988-1989 : conjoncture économique favorable.
Năm 1988 và 1989 tình trạng hỗn loạn lên cực điểm.
En outre, dans nombre de pays, en raison de la conjoncture économique actuelle, il est de plus en plus difficile pour d’autres proclamateurs de rejoindre les rangs des pionniers, bien qu’ils en aient l’ardent désir.
Tình trạng kinh tế hiện nay ở nhiều quốc gia khiến cho những người khác thấy khó mà gia nhập hàng ngũ tiên phong, dù lòng họ ước ao làm như thế.
Généralement à cause de la conjoncture économique.
Thường vì áp lực kinh tế.
b) Quelle confiance pouvons- nous avoir face à la conjoncture internationale actuelle ?
(b) Đứng trước tình hình kinh tế thế giới hiện nay, chúng ta có thể tin tưởng điều gì?
La fin des travaux est prévue pour fin 2012, mais il semble que la conjoncture économique la contraindra à un délai plus long.
Tuy dự kiến sẽ hoàn thành vào cuối năm 2011, nhưng do khủng hoảng tài chính nên tiến độ hoàn thành bị kéo dài sang năm 2012.
Tu ne travailles pas et la conjoncture est mauvaise!
, cậu đang thất nghiệp, kinh tế thì đi xuống.
(2 Corinthiens 4:7.) Et quand la conjoncture menace d’accabler un chrétien, Il donne “la paix de Dieu, qui surpasse toute pensée”, pour garder notre cœur et nos facultés mentales (Philippiens 4:7).
Và khi hoàn cảnh dường như sắp lấn át người tín đồ đấng Christ, Ngài ban “sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết” để giữ gìn lòng và ý tưởng của người (Phi-líp 4:7).
C’est ainsi que la conjoncture économique contribue pour sa part à la réalisation de ces paroles de Jésus: “Les hommes défailliront de peur et à cause de l’attente des choses venant sur la terre.”
Bởi thế tình trạng kinh-tế là một nguyên-nhân chứng minh sự thực hiện của những lời nói của Giê-su rằng “người ta nhơn trong khi đợi việc hung-dữ xảy ra cho thế-gian, thì thất-kinh mất vía”.
Conjoncture économique
Vụ Kinh tế tổng hợp.
Conjoncture favorable, prospérité, démocratie : ces forces puissantes enfiévraient le puritain Massachusetts ; toutes avaient tendance à nourrir l’ambition individuelle au détriment de l’idéal collectif de Winthrop ”, écrit Patricia O’Toole.
Bà O’Toole nói: “Cơ hội, tiền tài và dân chủ đều là những mãnh lực đáng kể trong cuộc sống của những người Thanh Giáo ở Massachusetts. Chúng nung đúc thêm tham vọng cá nhân và không màng đến tư tưởng của ông Winthrop về quyền lợi chung của mọi người”.
b) Est- ce là une attitude réaliste, compte tenu de la conjoncture économique mondiale?
b) Chiếu theo tình hình kinh tế thế giới hiện nay, điều đó có thiết thực không?
J'adore mon pays et malgré la conjoncture épouvantable, le siège, la pauvreté, le chômage, il y a de la vie.
Tôi yêu tổ quốc, dù rằng chúng tôi đang sống rất khổ cực -- cấm vận, nghèo đói, thất nghiệp -- nhưng ở đây có sự sống.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conjoncture trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.