conjugaison trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conjugaison trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conjugaison trong Tiếng pháp.

Từ conjugaison trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự biến ngôi, sự chia, sự hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conjugaison

sự biến ngôi

noun (ngôn ngữ học) sự chia, sự biến ngôi (động từ)

sự chia

noun (ngôn ngữ học) sự chia, sự biến ngôi (động từ)

sự hợp

noun (từ hiếm, nghĩa ít dùng) sự hợp, sự liên hợp)

Xem thêm ví dụ

Nous nous sommes donc intéressés à une règle de grammaire en particulier, la conjugaison au passé.
Vì thế, chúng tôi chú ý đến các quy tắc ngữ pháp cụ thể như chia động từ.
À quand remonte ta dernière conjugaison?
Đã bao giờ mày ân ái với ai chưa.
Nous nous entraînions studieusement à parler le français, récitant nos conjugaisons tout en marchant vers notre territoire de prédication.
Chúng tôi siêng năng tập nói và chia động từ tiếng Pháp trên đường đi đến hay đi về từ khu vực rao giảng.
À ce sujet, Amihai Mazar affirme : “ Le travail de l’archéologue sur le terrain [...] est dans une grande mesure un art autant qu’une conjugaison d’aptitudes professionnelles.
Về bình diện này, trong sách Archaeology of the Land of the Bible—10,000–586 B.C.E., Amihai Mazar bình luận: “Công việc của lãnh vực khảo cổ... phần lớn là một nghệ thuật cũng như là sự phối hợp kỹ năng đào tạo và chuyên nghiệp.
Par exemple, le squelette triconsonnantique S-Ḏ-M est le noyau sémantique du mot « entendre » ; sa conjugaison de base est sḏm=f (« il entend »).
Ví dụ, bộ khung ba phụ âm S-Ḏ-M là phần cốt lõi ngữ nghĩa của từ 'nghe'; chia động từ cơ bản của nó là sḏm, 'ông ta nghe'.
Donc laisse tomber ta conjugaison.
Dẹp mấy cảnh ân ái đó đi.
2 Les efforts collectifs font beaucoup : Jésus a prédit que la conjugaison des efforts de tous ses disciples produirait des œuvres plus grandes que les siennes (Jean 14:12).
2 Nỗ lực phối hợp hoàn thành nhiều việc: Chúa Giê-su nói trước rằng các nỗ lực phối hợp của tất cả các môn đồ ngài sẽ thực hiện việc lớn hơn ngài đã làm (Giăng 14:12).
Alors analysons l’importance de la crainte et de l’amour, et voyons comment leur conjugaison permet des relations avec Dieu qui procurent une véritable satisfaction.
Chúng ta hãy xem xét tầm quan trọng của sự kính sợ và lòng yêu thương, và làm thế nào hai tình cảm này phối hợp nhau để giúp một người có mối quan hệ thỏa đáng với Đức Chúa Trời.
L’anarchie et la violence régnaient, entretenues par la conjugaison de la présence militaire oppressive de Rome, des bravades des Juifs zélotes opposés à Rome et des activités criminelles des voleurs qui profitaient de ce chaos.
Đó là thời kỳ hỗn loạn và bạo động, gây ra bởi những yếu tố hỗn hợp sau đây: sự hiện diện của quân La Mã đàn áp, những người Do Thái cuồng tín làm ra vẻ can đảm chống lại La Mã, và những hoạt động phạm pháp của các tên trộm cướp đã lợi dụng tình thế hỗn loạn thời đó.
Si vous prenez une création de nouvelles richesses au rythme de 0,1 % par an (ou même de 0,8 %) et une accumulation vers les propriétaires existant d'une ampleur de 4,5 à 5 %, il est historique et évident que la richesse se concentre progressivement (et à un rythme qui va en s'accélérant) dans les mains de quelques-uns... Si cela n'a pas été le cas pendant nos fameuses 30 glorieuses, car c'est la seule période historique où la concentration du capital a été aussi faible grâce à la conjugaison de plusieurs facteurs : forte croissance ; forte inflation (qui diminue le Taux de rendement net du capital) ; imposition confiscatoire sur les hauts revenus et sur les grosses transmissions (respectivement jusqu'à 80 % et 90 % pour les tranches les plus élevées).
Nếu ta có một tỉ lệ tạo dựng của cải mới ở nhịp độ 0,1 % một năm (hay ngay cả 0,8 %) và một sự tỉ lệ tích luỹ xuất phát từ tài sản hiện thời với biên độ từ 4,5 đến 5 %, rõ ràng là - như được minh chứng qua lịch sử - của cải sẽ dần dần tập trung (với nhịp độ ngày càng nhanh hơn) vào tay một vài người... Điều đó đã không xảy ra trong Ba mươi năm huy hoàng, chẳng qua là vì đây là giai đoạn lịch sử duy nhất của nước Pháp mà sự tập trung vốn đã ở mức thấp đến thế, và điều này là do sự cộng hưởng của nhiều nhân tố: tăng trưởng mạnh; phồng giá cả lớn (làm giảm tỉ lệ tăng trưởng nét trên vốn); chính sách thuế trưng thu đánh trên các thu nhập cao nhất và trên các chuyển giao tài sản kếch xù (lần lượt ở mức tới 80 % và 90 % đối với các lát cao nhất).
Ces plasmides peuvent être transférés entre les cellules par contact physique, dans un processus qui pourrait être similaire à la conjugaison bactérienne,.
Plasmid có thể được lưu chuyển giữa các tế bào thông qua tương tác vật lý, trong quá trình mà có thể gần giống như sự tiếp hợp của vi khuẩn.
Le vénète avait 6 ou 7 cas nominaux et 4 conjugaisons (de manière similaire au latin).
Tiếng Veneti có sáu hay bảy cách danh từ và bốn hình thức chia động từ (giống tiếng Latinh).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conjugaison trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.