conjuguer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conjuguer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conjuguer trong Tiếng pháp.

Từ conjuguer trong Tiếng pháp có các nghĩa là chia, biến ngôi, ghép lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conjuguer

chia

verb (chia, biến ngôi (động từ)

biến ngôi

verb (chia, biến ngôi (động từ)

ghép lại

verb

Xem thêm ví dụ

Cet article attribue le taux élevé de divorces en Espagne non seulement à “ la perte des valeurs religieuses et morales ”, mais aussi à l’action conjuguée de deux autres facteurs : “ l’entrée des femmes sur le marché du travail et le manque de collaboration des maris pour ce qui est des tâches domestiques ”.
Nhận xét về cuộc khảo sát của Viện nghiên cứu về Hôn nhân Gia đình, bài báo nói rằng tỉ lệ ly dị ở Tây Ban Nha tăng cao không chỉ vì người ta “bỏ qua tiêu chuẩn về đạo đức và tôn giáo”, nhưng cũng vì sự kết hợp của hai yếu tố khác: một là “phụ nữ tham gia vào lực lượng lao động” và hai là “nam giới không giúp đỡ trong công việc nhà”.
Depuis cette époque, pour moi, comme ami de l’Église et plus tard missionnaire, puis comme père et dirigeant, toutes ces choses conjuguées ont constitué un ensemble d’expériences et de sentiments, la plupart du temps ténus, qui ne laissent aucun doute que « c’est là une bonne semence » (Alma 32:30).
Kể từ những ngày đó, đối với tôi là một người tầm đạo của Giáo Hội, và về sau là một người truyền giáo, và rồi là một người cha và một vị lãnh đạo, tất cả những kinh nghiệm này cùng nhau họp thành những kinh nghiệm và cảm nghĩ thường là rất nhỏ mà chắc chắn “phải là một hạt giống tốt” (xin xem An Ma 32:30).
Par la suite, la communication avec Dieu ne s’est plus faite que par la foi et le sacrifice, conjugués à des supplications sincères.
Sau đó, sự giao tiếp từ Thượng Đế chỉ đến qua đức tin và sự hy sinh, phối hợp với lời khẩn cầu chân thành.
Cependant, à moins d'apprendre à conjuguer la force brute avec la puissance douce pour concevoir une stratégie que j'appelle la puissance intelligente, vous n'arriverez pas à affronter le nouveau genre de problèmes que nous rencontrons.
Nhưng trừ khi bạn học được cách hòa trộn quyền lực "cứng" và "mềm" lại thành một chiến lược tôi gọi là quyền lực "thông minh", thì bạn sẽ không giải quyết được những vấn đề đang mắc phải.
De plus, la demi-vie très courte de cet isotope conjuguée à la demi-vie relativement longue de l'isotope fils Tc-99 lui permet d'être éliminé du corps avant de se désintégrer à nouveau.
Điều này cùng với chu kỳ bán rã cực ngắn của đồng phân hạt nhân này, kèm theo là chu kỳ bán rã tương đối dài của đồng vị được sinh ra (Tc99) cho phép nó được loại bỏ ra khỏi cơ thể trước khi nó phân rã.
Les immenses richesses de l’aristocratie conjuguées au mécontentement des petites classes et des classes moyennes ont été des éléments déclencheurs de la Révolution française au XVIIIe siècle et de la Révolution bolchevique dans la Russie du XXe siècle.
Sự phồn vinh của giai cấp quý tộc sự bất mãn giữa những người thuộc giới hạ lưu và trung lưu là những nhân tố dẫn đến cuộc Cách Mạng Pháp vào thế kỷ 18 và cuộc Cách Mạng Bolshevik ở Nga vào thế kỷ 20.
Un enseignant de la Bible expérimenté leur a expliqué : “ Pas besoin de savoir conjuguer parfaitement les verbes pour sourire chaleureusement ou serrer nos frères dans nos bras.
Một người dạy Kinh Thánh kinh nghiệm nói với họ: “Chúng ta không cần phải biết chia động từ một cách hoàn hảo mới có thể nở một nụ cười nồng ấm hay ôm choàng anh em.
Conjugués à l’action de son esprit, que produiront en nous les rappels de Dieu ?
Những lời nhắc nhở của Đức Chúa Trời và thánh linh Ngài sẽ giúp chúng ta làm gì?
Accepteront- elles de renoncer à leurs divergences politiques et de conjuguer leurs ressources et leurs efforts pour l’emporter sur la maladie?
Họ có chịu từ bỏ những sự tranh chấp trên phương diện chính trị và cùng nhau đóng góp tài nguyên và năng lực hầu có thể chiến thắng bệnh tật không?
Sur des siècles, les efforts conjugués de nombreux hommes ont mis à notre portée le fond, la forme et même les détails du message biblique.
Nhờ sự hợp sức của nhiều người thành thật trải qua hằng bao thế kỷ, chúng ta có sẵn bản chất, nội dung, và ngay cả các chi tiết của thông điệp Kinh-thánh.
Ce sont les efforts conjugués de quatorze pieux et de quatre districts dans une mission qui ont travaillé pendant un an pour obtenir le retour de toutes ces personnes, en les ramenant à l’assiduité aux réunions et par les ordonnances du baptême et de la confirmation.
Chính là nỗ lực phối hợp của 14 giáo khu và 4 giáo hạt trong một phái bộ truyền giáo đã làm việc trong một năm để mang trở về tất cả những người này qua việc giúp những người này tích cực hoạt động lại và qua các giáo lễ báp têm và lễ xác nhận.
Son sens moral conjugué à son désir de plaire à Jéhovah l’incite à rejeter l’immoralité sexuelle.
Ý thức đạo đức của Giô-sép cùng với lòng mong muốn làm hài lòng Đức Giê-hô-va đã khiến ông từ chối phạm tội vô luân.
Grâce à ces efforts conjugués, des millions de personnes appartenant à de nombreux groupes linguistiques prennent connaissance de la bonne nouvelle (Romains 10:14, 15).
(Rô-ma 10:14, 15) Đúng thế, mỗi người chúng ta đều đóng một vai trò trọng yếu!
En 1907, il fabrique les premiers caoutchoucs synthétiques par polymérisation de diènes conjugués.
Năm 1907 ông sản xuất mẻ cao su tổng hợp đầu tiên bằng cách trùng hợp hóa (polymerization) các Diene liên hợp.
Pendant un an et demi, les Témoins ont conjugué leurs efforts pour construire une Salle d’assemblées à la fois belle et pratique, climatisée et dotée de 3 000 sièges confortables.
Trong khoảng một năm rưỡi, các Nhân-chứng đã hợp lực để xây một Phòng Hội nghị vừa đẹp mắt vừa thực dụng có 3.000 chỗ ngồi thoải mái và có máy điều hòa không khí.
Il explique que, quand notre foi est « conjuguée à l’action constante », elle « remplit... l’âme de paix et d’amour ».
Ông giải thích rằng khi đức tin của chúng ta “được kèm theo hành động kiên định, thì nó sẽ làm tràn ngập tâm hồn bằng sự bình an và tình yêu thương.”
En résumé, le salut pour les fidèles conjugue une libération de l’oppression et de la détresse, et la possibilité de vivre éternellement (Jean 6:40 ; 17:3).
(Giăng 6:40; 17:3) Chúa Giê-su dạy rằng đối với “bầy nhỏ”, sự cứu rỗi có nghĩa là họ được sống lại để lên trời đồng cai trị với Đấng Christ trong Nước Trời.
Lorsque cela se conjugue à des pertes d'emplois industriels au profit de la Chine, cela provoque une angoisse considérable, parmi la population occidentale.
Khi nó liên kết với sự sụt giảm số lượng công việc trong các ngành công nghiệp sản xuất cho Trung Quốc, dẫn tới một lo ngại giữa cộng đồng Phương Tây.
□ Quelle qualité venant de Dieu doit être conjuguée à la foi ?
□ Đức tin của chúng ta cần đi đôi với đức tính nào?
La foi conjuguée à l’action constante remplit le cœur de bonté, l’esprit de sagesse et de compréhension, et l’âme de paix et d’amour.
Đức tin kèm theo với hành động kiên định làm tràn ngập tấm lòng với sự nhân từ, tâm trí với sự khôn ngoan và sự hiểu biết, và tâm hồn với sự bình an và yêu thương.
La croissance et la décentralisation de l'administration, conjuguées à la diminution du pouvoir du roi, se sont poursuivies sous Ounas, contribuant finalement à l'effondrement de l'Ancien Empire quelque deux-cents ans plus tard.
Sự phát triển và phân quyền của chính quyền kết hợp cùng với sự suy giảm quyền lực của nhà vua tiếp tục diễn ra dưới triều đại của Unas, mà sau cùng đã góp phần vào sự sụp đổ của thời kỳ Cổ vương quốc vào khoảng 200 năm sau đó.
” (Luc 22:27). Sa patience et sa bienveillance, conjuguées à son exemple, ont fini par toucher le cœur des apôtres.
(Lu-ca 22:27) Tính nhịn nhục và nhân từ của Chúa Giê-su—cùng với gương tốt của ngài—cuối cùng đã động đến lòng các sứ đồ.
Sa bonne influence sur Timothée dès l’enfance, conjuguée à celle de sa propre mère, Loïs, l’a emporté sur les mauvaises influences auxquelles l’enfant a certainement été exposé. — Actes 16:1, 2 ; 2 Timothée 1:5 ; 3:15.
Ngay từ thuở Ti-mô-thê còn nhỏ, bà và mẹ của bà là Lô-ít đã gây được ảnh hưởng ảnh hưởng sâu đậm trên Ti-mô-thê, hơn bất kỳ ảnh hưởng tiêu cực nào đến từ các bạn đồng lứa của Ti-mô-thê.—Công-vụ 16:1, 2; 2 Ti-mô-thê 1:5; 3:15.
6 Qu’il est encourageant de lire dans l’Annuaire les résultats de nos efforts conjugués !
6 Thật hào hứng khi đọc trong sách Niên giám (Yearbook) những kết quả tổng hợp về hoạt động của chúng ta!
Le capitaine Moroni a conjugué sa foi en Dieu et son témoignage de la vérité à la connaissance et à la sagesse qui se trouvent dans les Écritures.
Lãnh Binh Mô Rô Ni đã sắp xếp đức tin của mình nơi Thượng Đế và chứng ngôn của ông về lẽ thật với sự hiểu biết và sự thông sáng được tìm thấy trong thánh thư.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conjuguer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.