satisfait trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ satisfait trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ satisfait trong Tiếng pháp.

Từ satisfait trong Tiếng pháp có các nghĩa là vui lòng, vừa lòng, vừa ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ satisfait

vui lòng

adjective

pour nous faire plaisir, pour nous satisfaire.
để thỏa mãn và làm vui lòng bản thân.

vừa lòng

adjective

Êtes-vous satisfaits, cette fois?
Lần này các ngươi vừa lòng rồi chứ?

vừa ý

adjective

Si ma supercherie modifie vos intentions, si vous n'etes pas satisfait...
Nếu trò lừa của tôi đã làm anh quyết định sai lầm nếu anh không vừa ý...

Xem thêm ví dụ

Satisfait.
Tôi hài lòng rồi.
Nous revenons chez nous joyeux, satisfaits et affermis spirituellement.
Chúng ta trở về nhà vui vẻ, thỏa lòng và được xây dựng về thiêng liêng.
Êtes- vous satisfait des résultats de la domination humaine ?
Bạn có thỏa lòng với kết quả từ sự cai trị của loài người không?
b) Comment la soif de justice des compagnons des oints est- elle satisfaite ?
(b) Lòng khao khát sự công bình của những bạn đồng đạo của lớp người xức dầu được thỏa mãn như thế nào?
Mais ce que vous ressentez... ce que vous ressentez ne peut être satisfait quand tombant vous-même en elle.
Nhưng những gì anh cảm thấy... những gì anh cảm thấy cũng đã chỉ có thể thoả mãn tình yêu dành cho cô ta
Par conséquent, peut-être accomplissons- nous plus ou moins que d’autres, mais du moment que cela représente le meilleur de nous- mêmes, Jéhovah est satisfait (Galates 6:4).
Vì thế, những gì chúng ta làm được có thể nhiều hơn hay ít hơn so với người khác, nhưng miễn chúng ta làm hết sức mình, tất được Đức Giê-hô-va đẹp lòng.
Pour eux, dans la mesure où une personne est satisfaite de ses croyances, il est futile d’évoquer les divergences d’opinions.
Họ nói rằng miễn là những gì mình tin làm cho mình thỏa nguyệnđủ, còn bàn về sự khác biệt chỉ là điều vô ích.
De mon point de vue américain, quand une cliente qui paie fait une demande raisonnable fondée sur ses préférences, elle a parfaitement le droit de voir cette demande satisfaite.
Từ quan điểm nước Mỹ của tôi, khi một khách trả tiền và yêu cầu một điều hợp lý phụ thuộc vào những sở thích của cô ta, cô ta có tất cả quyền để đạt được yêu cầu đó.
Tu n'es pas satisfaite.
Rồi em lại không vui vì nó diễn ra.
Ces réponses ne m’ont jamais vraiment satisfait, mais je n’avais aucune connaissance de ce que la Bible enseigne réellement à ce sujet.
Mình không thỏa mãn với những câu trả lời như thế, nhưng không biết Kinh Thánh thật sự dạy gì về điều này.
Gerrard admet qu'il n'est pas « satisfait des progrès réalisés par Liverpool », et que « pour la première fois dans ma carrière, j'ai pensé à la possibilité de partir ».
Anh cho biết anh "không hạnh phúc với các danh hiệu đã đạt được cùng Liverpool," và "lần đầu tiên trong sự nghiệp tôi đứng trước cơ hội để có thêm nó."
Le récit n’aurait guère d’intérêt si van der Steen n’avait pas satisfait à cette requête plutôt abusive.”
Câu chuyện này sẽ không đáng kể nếu như ông van der Steen không chấp nhận vâng theo sự đòi hỏi kiêu căng này”.
POURQUOI CETTE RÉPONSE NE SATISFAIT PAS CERTAINS.
TẠI SAO NGƯỜI KHÁC KHÔNG HÀI LÒNG VỚI CÂU TRẢ LỜI NÀY?
Elle y a été mise par nos lointains ancêtres qui se sont dispersés dans le monde entier, et elle ne sera jamais satisfaite
Nó đã được đặt đó bởi tổ tiên xa của chúng ta người đã lan truyền khắp thế giới, và nó sẽ không bao giờ được thỏa mãn.
Si vous êtes satisfait de vos méthodes,pourquoi en changer?
Nếu phương pháp của bạn có kết quả thì thay đổi nó làm chi?
Son but atteint, elle n’est pas satisfaite.
Nhưng khi đạt được mục tiêu, cô vẫn chưa hài lòng.
" Si vous êtes satisfait, bien sûr - "
" Nếu bạn đang hài lòng, tất nhiên - "
Si nous nous repentons, il satisfait aux exigences de la justice en recevant le châtiment à notre place.
Nếu chúng ta hối cải, Ngài sẽ làm thỏa mãn những đòi hỏi của công lý bằng cách nhận sự trừng phạt thay cho chúng ta.
Cet appareil doit être utilisé avec un adaptateur qui satisfait les exigences de certification CTIA pour la conformité des batteries avec la norme IEEE 1725 ("Certification Requirements for Battery System Compliance to IEEE 1725").
Bạn phải sử dụng thiết bị này với bộ đổi nguồn AC đạt tiêu chuẩn theo các Yêu cầu chứng nhận CTIA về việc Tuân thủ của hệ thống pin theo IEEE 1725.
Je veux parler d’idées que vous pouvez faire connaître à des personnes qui sont des croyants engagés en Jésus Christ, aussi bien qu’à celles qui n’ont jamais entendu son nom, ou sont satisfaites de leur vie actuelle ou cherchent désespérément à s’améliorer.
Tôi muốn nói về những ý kiến mà anh chị em có thể chia sẻ với những người là các tín đồ đầy cam kết của Chúa Giê Su Ky Tô cũng như những người chưa từng bao giờ nghe danh Ngài, với những người hài lòng với cuộc sống hiện tại của mình cũng như những người đang tuyệt vọng tìm cách cải thiện bản thân mình.
Tout le monde sait qu'il n'est pas satisfait.
Và rõ ràng là ông ta không hài lòng.
Et si ça, c'était du sexe, l'un de nous n'est pas satisfait.
Và nếu đó là tình dục... Chỉ là thỏa mãn chúng ta.
Une alimentation saine peut être satisfaite par une variété d'aliments d'origine végétale ou animale.
Các yêu cầu cho một chế độ ăn uống lành mạnh có thể được đáp ứng từ một loạt các thực phẩm nguồn gốc thực vật và một vài loại động vật.
J’attends avec impatience le jour où notre soif spirituelle et scientifique sera satisfaite, où nous obtiendrons les réponses à nos grandes questions.
Tôi trông mong đến ngày mà công cuộc tìm kiếm tri thức thiêng liêng lẫn khoa học của con người sẽ thỏa mãn sự hiếu kỳ cũng như giải đáp được những thắc mắc sâu sắc nhất của chúng ta.
Le Seigneur Jésus en a été satisfait et, en 1919, il a déclaré heureuse cette classe de l’esclave fidèle qu’il approuvait.
Chúa Giê-su hài lòng, và vào năm 1919 ngài tuyên bố lớp người đầy tớ trung tín đó có phước.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ satisfait trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.