défendre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ défendre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ défendre trong Tiếng pháp.

Từ défendre trong Tiếng pháp có các nghĩa là cấm, bênh vực, bảo vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ défendre

cấm

verb

Notre école nous défend d'aller au cinéma tout seul.
Trường chúng tôi cấm chúng tôi đến rạp chiếu bóng một mình.

bênh vực

verb

Beaucoup d’entre vous savent ce que c’est que de défendre une vérité impopulaire.
Nhiều anh em biết cảm nghĩ về việc bênh vực một lẽ thật không được ưa chuộng.

bảo vệ

verb

Les citoyens préparèrent immédiatement tout pour défendre la ville.
Dân chúng ngay lập tức chuẩn bị những gì có thể để bảo vệ thành phố.

Xem thêm ví dụ

Nous allons de l'avant pour défendre l'espèce humaine et tout ce qu'il y a de bon et de juste en ce monde.
Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta.
Mais nous somme aussi les mieux qualifiés pour le défendre.
Nhưng chúng tôi là những người có đủ tư chất để bảo vệ nó.
6 Mais où trouver le courage de défendre ta foi ?
6 Nhưng làm thế nào để có đủ can đảm nói lên tín ngưỡng của mình?
Nous, saints des derniers jours, nous devrions défendre le droit de faire le choix, le bon choix, pas simplement le droit comme principe9.
Là Các Thánh Hữu Ngày Sau, chúng ta cần phải đứng lên bênh vực cho sự chọn lựa—sự chọn lựa đúng—chứ không phải sự chọn lựa quyền cố hữu trong mọi trường hợp.9
C’est pour cette raison que les Néphites combattaient les Lamanites, pour se défendre, eux, et leurs familles, et leurs terres, leur pays, et leurs droits, et leur religion » (Alma 43:45-47).
Vậy nên vì lý do này mà dân Nê Phi phải chiến đấu với dân La Man để bảo vệ bản thân và gia đình họ cùng đất đai, xứ sở, và quyền lợi cùng tôn giáo của họ” (An Ma 43:45–47).
Ce titre fut utilisé plusieurs fois, par Ptolémée Ier qui aida Rhodes à se défendre contre l’attaque de Démétrios Poliorcète et Antiochos Ier car il avait sauvé l’Asie mineure des hordes des Galates.
Ví dụ, đã được dùng bởi Ptolemy I Soter (vị cứu tinh) vì ông đã giúp bảo vệ Rhode khỏi Demetrios kẻ vây hãm, và Antiochus I bởi vì ông đã cứu Tiểu Á khỏi người Gaul.
Il a toujours fait preuve de courage pour défendre ce qui était juste.
Ngài luôn luôn chứng tỏ lòng can đảm để đứng lên bênh vực cho điều đúng.
L'Université de Delft impose que ses étudiants en doctorat soumette cinq déclarations qu'ils sont prêts à défendre.
Đại học Delft yêu cầu rằng những sinh viên theo học học vị tiến sĩ phải nộp lên năm lời trình bày mà họ chuẩn bị để biện hộ.
Tout comme le prophète Alma a pu dire à Moroni comment défendre les Néphites contre leurs ennemis, les prophètes actuels du Seigneur nous enseignent comment nous défendre contre les attaques spirituelles de l’adversaire.
Cũng giống như tiên tri An Ma đã có thể nói cho Mô Rô Ni biết cách bảo vệ dân Nê Phi chống lại kẻ thù của họ, các vị tiên tri của Chúa ngày nay dạy chúng ta cách để tự bảo vệ mình chống lại các cuộc tấn công thuộc linh của kẻ nghịch thù.
La leçon ? Si tu hésites à défendre ta foi, pense à dire une prière silencieuse.
Nếu cảm thấy ngần ngại khi có cơ hội làm chứng về đức tin, đừng bỏ qua cơ hội cầu nguyện thầm.
En 1991, Roger Moore devient ambassadeur de l'UNICEF pour défendre les droits de l'enfant.
Vào năm 2017, Lilly Singh được công bố trở thành Đại sứ thiện chí của UNICEF, đấu tranh cho quyền lợi của trẻ em.
Demandez-leur de lire en silence Alma 47:7-10, en cherchant l’endroit où se poste Léhonti pour défendre son armée et ce qu’Amalickiah essaie de lui faire faire.
Yêu cầu họ im lặng đọc An Ma 47:7–10 cùng tìm kiếm nơi mà Lê Hôn Ti đã đi để bảo vệ quân đội của mình và điều mà A Ma Lịch Gia cố gắng thuyết phục Lê Hôn Ti làm.
Elle dit qu’elle n’est même pas sûre qu’ils ne disent pas la vérité et elle a le sentiment qu’elle ne pourrait pas défendre ses convictions si elle essayait de le faire.
Bà nói rằng bà phải cho rằng họ đã nói sự thật, và bà cảm thấy bà không thể bênh vực cho niềm tin của mình nếu bà đã thử làm như vậy.
Et nous, sommes- nous prêts, comme Emlyn et d’autres, à défendre la vérité même si cela nous vaut d’être méprisés ?
Gương của Emlyn và những người khác thúc đẩy chúng ta tự xét xem mình có sẵn sàng đứng ra bênh vực sự thật ngay cả khi bị miệt thị không.
La puissance impériale britannique était soutenue par les bateaux à vapeur et le télégraphe, deux technologies développées dans la seconde moitié du XIXe siècle qui permettaient à la Grande-Bretagne de contrôler et de défendre son empire.
Sức mạnh đế quốc của Anh được củng cố bằng tàu hơi nước và điện báo, các công nghệ mới được phát minh trong nửa cuối của thế kỷ XIX, cho phép họ kiểm soát và phòng thủ đế quốc.
Or, nous n’avions pas d’avocat pour nous défendre.
Đây là một vấn đề vì chúng tôi không có luật sư bào chữa.
Je dis à Israël de défendre son espace aérien.
Tôi đã nói với Israel là thích thì cứ giữ lấy không phận và vùng cấm bay của họ.
Les Néphites et les Lamanites justes s’unissent pour se défendre contre les brigands de Gadianton
Dân Nê Phi và dân La Man ngay chính đoàn kết để tự bảo vệ chống lại bọn cướp Ga Đi An Tôn
10 Bien qu’ils soient dans l’obligation d’être doux, les anciens doivent être fermes lorsqu’il s’agit de défendre la justice.
10 Dù các trưởng lão cần mềm mại, họ phải cương quyết làm điều đúng.
121 17 Pourquoi ai- je peur de défendre mes croyances ?
121 17 Sao mình lại sợ chia sẻ niềm tin tại trường?
Le 25 décembre 1944, il reçoit l'ordre d'évacuer autant de troupes que possible pour aller défendre les autres îles du sud des Philippines.
Ngày 25 tháng 12 năm 1944, ông nhân được lệnh rút càng nhiều càng tốt quân để bảo vệ các hòn đảo khác ở niềm nam Philippin.
Lors du RAW du 2 février, Roman Reigns a été manipulé par l'Authority en acceptant de défendre ses chances de titre pour le World Heavyweight Championship WWE à WrestleMania 31, qu'il avait gagné en remportant le Royal Rumble, dans un match à FastLane.
Tại Raw ngày 2 tháng 2, Roman Reigns bị The Authority lôi kéo để đồng ý bảo vệ cơ hội tranh đai WWE World Heavyweight Championship của mình tại WrestleMania 31, mà anh đã giành được sau khi chiến thắng trận Royal Rumble, bằng một trận đấu ở Fastlane.
Le défendeur était ensuite confronté avec son accusateur, et pouvait se défendre, mais la charge de la preuve revenait au plaignant.
Bị cáo được triệu đến đối nại trực tiếp với nguyên cáo, và được phép tự biện hộ, tuy nhiên bên nguyên cáo có trách nhiệm phải đưa ra bằng chứng.
Elle avait le droit de se défendre.
Cô ta có quyền tự vệ mà.
Del Vecho a ajouté qu'il y a des moments où Elsa fait des choses vraiment horribles, mais lorsque l'on sait d'où cela vient, du souhait de se défendre, on parvient à la comprendre et à s'identifier au personnage.
Del Vecho nói thêm, "Có những lúc Elsa làm những điều độc ác nhưng khi bạn hiểu được ngọn nguồn sự việc, đó là mong muốn tự vệ cho chính mình, bạn sẽ có thể liên hệ bản thân với cô ấy."

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ défendre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.