défavorable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ défavorable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ défavorable trong Tiếng pháp.

Từ défavorable trong Tiếng pháp có các nghĩa là bất lợi, không thuận lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ défavorable

bất lợi

adjective

Comment a-t-il pu prendre cette décision malgré des circonstances si défavorables ?
Làm thế nào ông đã có thể chọn lấy một quyết định như thế trước nhiều hoàn cảnh bất lợi như vậy?

không thuận lợi

adjective

dans un environnement défavorable.
trong môi trường không thuận lợi.

Xem thêm ví dụ

Si bien qu’il vaut mieux ralentir un peu, régler sa vitesse et se concentrer sur ce qui est essentiel lorsque l’on traverse des conditions défavorables.
Do đó, lời khuyên tốt là phải đi chậm lại một chút, tốc độ đều đều và tập trung vào những điều thiết yếu khi gặp phải tình thế bất lợi.
Comment a-t-il pu prendre cette décision malgré des circonstances si défavorables ?
Làm thế nào ông đã có thể chọn lấy một quyết định như thế trước nhiều hoàn cảnh bất lợi như vậy?
Cela nous aidera à ‘rejeter les œuvres qui appartiennent aux ténèbres et à revêtir les armes de la lumière’; ainsi, nous ne recevrons pas le jugement défavorable qu’a subi l’Israël du Ier siècle. — Romains 13:12; Luc 19:43, 44.
Nó sẽ giúp chúng ta “lột bỏ những việc tối tăm mà mặc lấy vũ khí của sự sáng”, và nhờ vậy chúng ta tránh khỏi một sự xử phạt giống như trường hợp dân Y-sơ-ra-ên trong thế kỷ thứ nhất (Rô-ma 13:12, NW; Lu-ca 19:43, 44).
La prophétie dit que ceux qui reçoivent un jugement défavorable sont ‘ des foules, des foules dans la basse plaine de la décision ’.
Lời tiên tri miêu tả những người bị phán xét là ‘đoàn đông, đoàn đông trong trũng đoán-định’.
La population et les autorités locales refusent souvent le changement de zonage à cause des impacts défavorables sur la vie locale de la dépollution et du nouveau développement.
Việc tái phân vùng thường bị các cộng đồng địa phương và chính quyền địa phương phản đối vì những ảnh hưởng bất lợi đối với tiện nghi địa phương của việc khắc phục và sự phát triển mới.
Ce faisant, nous ne subirons pas un jugement défavorable, comme ceux qui admirent et soutiennent les systèmes du monde actuel.
Làm thế, chúng ta sẽ không bị kết án như những kẻ ủng hộ các hệ thống của thế gian này với lòng khâm phục.
□ Pourquoi Dieu a- t- il permis des conditions défavorables sur la terre?
□ Tại sao Đức Chúa Trời để cho những tình trạng xấu xa diễn ra trên đất?
Dans les temps préchrétiens, une “ nuée de témoins ”, dont le premier fut Abel, ont couru la course d’endurance, souvent dans des conditions très défavorables.
Vào thời trước Đấng Christ, “đám mây nhân chứng”, trước hết là A-bên, đã lấy lòng nhịn nhục mà chạy cuộc đua, và họ thường đương đầu với trở ngại gay go.
À quelles circonstances défavorables Timothée faisait- il face ?
Ti-mô-thê phải đối phó với những khó khăn nào?
16-804: commettre un acte criminel renvoyant une image défavorable de l'honnêteté ou de la loyauté de l'avocat.
Điều 16-804... hành động phạm tội phản ánh xấu đến tính trung thực và sự đáng tin cậy của một luật sư
▪ Un procès capital pouvait commencer et finir le même jour si le verdict était favorable à l’accusé ; s’il lui était défavorable, le procès ne devait finir que le lendemain, jour où le verdict était prononcé et la peine exécutée.
▪ Nếu phán quyết thuận lợi cho bị cáo thì phiên tòa có thể kết thúc nội trong ngày mở phiên tòa; nếu không, phiên tòa phải kết thúc vào ngày hôm sau, là lúc bản án được tuyên bố và thi hành.
(Ecclésiaste 3:7.) Au lieu d’exploser à la prochaine comparaison défavorable, attendez de vous être calmé, puis allez parler à celui qui en est l’auteur.
(Truyền-đạo 3:7) Lần sau, thay vì nổi nóng, hãy chờ đến khi bạn bình tĩnh hơn rồi mới trình bày với cha mẹ hoặc bất cứ ai so sánh bạn với người khác.
Pourtant, certaines études pourraient suggérer que ce commensalisme n'est pas uniquement défavorable aux oiseaux.
Tuy thế, một số nghiên cứu cho thấy sự hội sinh này không phải chỉ có hại cho chim.
Les propos défavorables tenus sur notre compte ne nous feront pas cesser de prêcher, pas plus que les propos flatteurs ne nous rendront hautains.
Những báo cáo bất lợi về chúng ta sẽ không làm chúng ta ngừng công việc rao giảng và cũng không đâm ra kiêu ngạo nếu được báo cáo tốt.
Après deux décisions positives et un arrêt défavorable, ils ont interjeté appel auprès de la Cour constitutionnelle fédérale, qui a rendu son arrêt le 19 décembre 2000.
Sau hai phán quyết thuận và một phán quyết chống của tòa án, các Nhân Chứng đã kháng án lên Tòa Án Hiến Pháp Liên Bang và tòa án này đã đưa ra phán quyết của họ vào ngày 19-12-2000.
Jésus s’est parfois servi d’illustrations pour évoquer la réaction favorable ou défavorable au message du Royaume.
Đôi khi Giê-su dùng lời ví dụ để cho thấy ai hưởng ứng hoặc không hưởng ứng thông điệp về Nước Trời.
Nous serons au contraire l’objet de la miséricorde et nous triompherons ainsi aux dépens de la stricte justice ou du jugement défavorable.
Trái lại, chúng ta sẽ được thương xót và như vậy sẽ tránh khỏi án phạt nghiêm ngặt hoặc sự phán xét bất lợi.
S’il s’est attiré un jugement défavorable, c’est uniquement en raison de son attitude de cœur ‘méchante et paresseuse’ qui trahissait le peu d’amour qu’il portait à son maître.
Hắn bị lên án chủ yếu vì thái độ “tồi tệ và biếng nhác” trong lòng, tiết lộ thiếu sự yêu thương đối với chủ.
Il est donc clair que les Écritures présentent les anniversaires de naissance sous un jour défavorable, et c’est un fait que les chrétiens sincères ne veulent pas ignorer.
Vì vậy, Kinh-thánh rõ ràng không nói về những sinh nhật với vẻ chấp nhận, một sự kiện mà các tín đồ đấng Christ chân thành không thể bỏ qua.
Ne laissons jamais des circonstances défavorables nous faire oublier les valeurs spirituelles !
Mong sao chúng ta chớ bao giờ để những tình huống khó khăn làm những điều thiêng liêng phai mờ trong tâm trí chúng ta!
En mettant fin au monde actuel méchant et en instaurant son monde nouveau de justice, Dieu fera complètement disparaître les conditions défavorables qui existent sur la terre depuis tant de siècles. — Proverbes 2:21, 22.
Bằng cách kết liễu thế gian hung ác hiện nay và khai trương thế giới mới công bình của Ngài, Đức Chúa Trời sẽ hoàn toàn xóa bỏ tình trạng xấu xa hiện hữu trên đất kéo dài qua nhiều thế kỷ (Châm-ngôn 2:21, 22).
En conséquence, une situation défavorable, due par exemple à des problèmes de santé, à l’âge ou à des obligations familiales, a sûrement empêché certains de faire le voyage.
Vì vậy, những người có hoàn cảnh bất lợi như đau ốm, già yếu và có trách nhiệm gánh vác gia đình dĩ nhiên không thể trở về.
Dans le cas où cette personne serait présentée sous un jour défavorable, voire calomniée, ne conviendrait- il pas de la rencontrer pour entendre sa version ?
Và nếu người đó bị xuyên tạc hay bị phao vu thì việc gặp họ và nghe họ bênh vực chẳng phải là tốt hay sao?
Pour persévérer dans le ministère malgré l’indifférence, nous devons, comme Isaïe, éviter de nous appesantir sur les réactions défavorables des personnes.
Như Ê-sai, để kiên trì trong thánh chức dù người ta không hưởng ứng, chúng ta cần tránh tập trung vào những phản ứng tiêu cực.
Questions des lecteurs : L’imperfection de Marie a-t-elle eu des conséquences défavorables sur la conception de Jésus ?
Độc giả thắc mắc: Sự bất toàn của Ma-ri có ảnh hưởng đến việc thụ thai Chúa Giê-su không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ défavorable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.