délayer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ délayer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ délayer trong Tiếng pháp.

Từ délayer trong Tiếng pháp có các nghĩa là hòa, trình bài dài dòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ délayer

hòa

Adjectival; Verbal (hòa (vào một chất lỏng)

trình bài dài dòng

verb

Xem thêm ví dụ

M. BeDuhn a également noté que de nombreux traducteurs se sentent poussés “ à paraphraser ou à délayer ce que la Bible dit pour aller dans le sens de ce que le lecteur moderne veut qu’elle dise et a besoin qu’elle dise ”.
Ông BeDuhn cũng nhận xét rằng nhiều dịch giả bị áp lực phải “diễn ý hoặc thêm ý các câu Kinh Thánh theo sở thích hoặc nhu cầu của độc giả hiện đại”.
Vendue sous forme de bâtons, elle devait être délayée avec de l’eau dans un encrier avant de pouvoir être utilisée pour écrire.
Sau khi mua về từng thỏi mực, người ta phải hòa nó với nước trong bình mực trước khi viết.
Nos prières doivent être réfléchies et empreintes de respect ; il ne faut pas délayer les idées.
Khi cầu nguyện, chúng ta phải suy nghĩ chín chắn và cung kính, chớ dài dòng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ délayer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.