dénomination trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dénomination trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dénomination trong Tiếng pháp.

Từ dénomination trong Tiếng pháp có các nghĩa là tên gọi, cách gọi tên, cách đặt tên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dénomination

tên gọi

noun

cách gọi tên

noun

cách đặt tên

noun

Xem thêm ví dụ

Avant l'intégration de l'inventaire forestier national le 1er janvier 2012, il était nommé Institut géographique national, dénomination dont il a conservé l'abréviation IGN.
Trước khi sáp nhập Kho tài nguyên rừng quốc gia (IFN) vào ngày 1 tháng 1 năm 2012, nó được gọi là Viện địa lý quốc gia (Viện nghiên cứu quốc gia Géographique), nhưng hiện tại vẫn giữ nguyên tên viết tắt của ING.
J'espère vous avoir convaincu que, pour des maladies comme le cancer, l'obésité et d'autres pathologies, il pourrait y avoir un grand potentiel en s'attaquant à leur dénominateur commun, l'angiogenèse.
Tôi mong rằng đã thuyết phục các bạn rằng các căn bệnh như ung thư, béo phì, hoặc các bệnh khác, có một sức mạnh to lớn trong việc tấn công vào mẫu số chung của chúng: tăng sinh mạch.
Le Royaume de Dieu constitue le dénominateur commun de tous ces changements.
Chìa khóa của sự biến đổi đó là Nước Trời.
Donc, quels sont les dénominateurs communs de ces trois cultures ?
Vậy, mẫu số chung của 3 cộng đồng trên là gì?
La comète Hale-Bopp (dénomination officielle : C/1995 O1) peut être considérée comme la comète la plus observée du XXe siècle, et l'une des plus brillantes vues depuis beaucoup de décennies.
Sao chổi Hale-Bopp (chính thức được C/1995 O1) có lẽ là sao chổi được quan sát rộng rãi nhất của thế kỷ 20 và là một trong những sáng nhìn thấy trong nhiều thập kỷ.
Il est le dénominateur commun.
Hắn ta là mẫu số chung.
La dénomination française est le « Citron de Menton ».
Tên tiếng Anh của loài này là Citron.
Adoptez un système de dénomination cohérent et descriptif : lorsque vous publiez un conteneur ou que vous enregistrez une version, indiquez un nom de version et une description permettant d'identifier facilement les modifications apportées.
Sử dụng phương pháp đặt tên nhất quán, mang tính mô tả: Khi xuất bản vùng chứa hoặc lưu phiên bản, hãy nhập Tên phiên bản và Mô tả sẽ giúp bạn dễ dàng biết những nội dung thay đổi đã được thực hiện.
Le dénominateur de la vie du gymnosophiste était l'infini.
Còn mẫu số cuộc đời của triết gia là vô tận.
Aussi pendant de nombreuses années, l'espèce sera dénommée Calyptorhynchus magnificus, nom proposé par Gregory Mathews en 1927 car la dénomination de Shaw était antérieure à la description de Latham en 1790.
Trong nhiều năm, loài này được gọi là Calyptorhynchus magnificus, được đề xuất bởi Gregory Mathews năm 1927 vì tên của Shaw trước phiên bản năm 1790 của Latham.
Sa dénomination spécifique, atokensis, vient du comté d'Atoka en Oklahoma, où les spécimens originaux ont été trouvés.
Loài duy nhất, A. atokensis, đặt tên theo hạt Atoka tại bang Oklahoma, nơi mà nó được tìm thấy.
Le Liberty Head nickel, parfois nommé le V nickel en raison de la dénomination en chiffre romain sur son revers, est une pièce de cinq cents américaine qui est frappée de 1883 à 1912.
Liberty Head nikel, đôi khi gọi là Nikel V do lối thiết kế đảo ngược của nó, là một đồng tiền nikel mệnh giá năm cent Hoa Kỳ.
Et pour le dénominateur nous avons x à la troisième exposant multiplié par 5 carré.
Và mẫu số chúng ta có mũ 3 nhân 5 bình phương.
La dénomination est souvent utilisée par les politiciens pour contrer l'accent sur Manhattan et placer les cinq circonscriptions de la ville sur un pied d'égalité.
Nó thường được các chính trị gia dùng để tránh phải tập trung vào quận Manhattan và coi tất cả năm quận đều có vị thế giống nhau.
Par exemple, auparavant, si un espace publicitaire diffusait deux annonces textuelles, il comptait comme deux impressions d'annonces, que ce soit dans le cadre du calcul des impressions d'annonces ou du dénominateur de l'eCPM de l'annonce.
Ví dụ, trước đây, nếu một vùng quảng cáo phân phối 2 quảng cáo văn bản đến một vùng duy nhất, nó sẽ được tính là 2 lần hiển thị quảng cáo - đối với cả chỉ số lần hiển thị quảng cáo và mẫu số eCPM quảng cáo.
En tout, il y a plus de 70 grandes maladies, qui touchent plus d'un milliard de personnes dans le monde, qui, de prime abord, semblent différentes les unes des autres, mais qui en fait partagent un dérèglement de l'angiogénèse comme dénominateur commun.
Có tổng cộng hơn 70 loại bệnh chính ảnh hưởng đến hơn một tỉ người trên thế giới với biểu hiện bên ngoài khác nhau, nhưng đều cùng nguyên nhân là tạo mạch bất thường.
C'est à cela que l'on doit la dénomination de cette rue.
Do vậy mà có tên gọi con phố là Hàng Mành.
Dénomination
Tên gọi
D’après un dictionnaire, ces deux défauts ont pour dénominateur commun un “désir immodéré de posséder quelque chose”.
Theo tự điển, sự tham lam và sự thèm thuồng giống nhau ở điểm đều “có hay tỏ ra một ham muốn mạnh về của cải, nhất là của cải vật chất”.
Sa dénomination provisoire était 1929 FB.
Tên ban đầu của nó là 1929 FB.
Depuis cette première dénomination, son nom a subi quatre révisions passant de M. aculeata à Ornithorhynchus hystrix, Echidna hystrix, Echidna aculeata pour finir par Tachyglossus aculeatus.
Kể từ khi Shaw lần đầu tiên mô tả loài này, tên của nó đã trải qua bốn phiên bản là: M. Hystrix Ornithorhynchus, Echidna Hystrix, Echidna aculeata và cuối cùng là Tachyglossus aculeatus.
Les réveils ont recruté des millions de nouveaux membres dans les dénominations évangéliques existantes et ont conduit à la formation de nouvelles dénominations.
Phong trào này ghi danh thêm hàng triệu thành viên mới trong các giáo phái phúc âm hiện hữu và dẫn đến việc thành lập các giáo phái mới.
Il y a quelques années, je me suis rendu dans une église d’une autre dénomination.
Cách đây mấy năm, tôi đã đi thăm một nhà hội từ một giáo phái khác.
4 Dans la première partie des derniers jours, les congrégations des Étudiants de la Bible (la dénomination de l’époque pour les Témoins de Jéhovah) choisissaient leurs anciens et leurs diacres par vote démocratique.
4 Trong phần đầu những ngày sau rốt, các hội thánh của Học Viên Kinh Thánh, tên gọi Nhân Chứng Giê-hô-va thời bấy giờ, đã bầu cử trưởng lão và chấp sự theo cách thức dân chủ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dénomination trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.