désastre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ désastre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ désastre trong Tiếng pháp.

Từ désastre trong Tiếng pháp có các nghĩa là tai hoạ, thảm hoạ, tai họa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ désastre

tai hoạ

noun

J'ai soudain réalisé que nous nous dirigeons vers un désastre.
Tôi đột nhiên nhận ra chúng ta đang tiến thẳng đến 1 tai hoạ

thảm hoạ

noun

Si c'était le cas, ce serait un désastre!
Nếu đúng như thế, sẽ là thảm hoạ với chúng ta.

tai họa

noun

La menace de désastre s’efface devant une promesse de bénédictions.
Sự đe dọa về tai họa được thay thế bằng lời hứa về ân phước.

Xem thêm ví dụ

Conformément à l’avertissement donné par Moïse, elle connut un désastre national en 607 avant notre ère. — Deutéronome 28:15-37; 32:23-35.
Đúng như lời cảnh cáo của Môi-se, cả nước đã gặp tai họa năm 607 trước tây lịch (Phục-truyền Luật-lệ Ký 28:15-37; 32:23-35).
▪ Pages 22-3 : En 1974, en Australie, et en 1985, en Colombie, pourquoi tant de gens ont- ils rejeté, par insouciance, les avertissements relatifs aux désastres, et qu’en est- il résulté ?
▪ Trang 22, 23: Vào năm 1974 ở Úc và năm 1985 ở Colombia, tại sao nhiều người đã gạt sang một bên những lời cảnh báo về tai họa, và hậu quả là gì?
Le désastre qui a mis fin à la révolte juive contre Rome avait pourtant été annoncé.
Cơn đại họa này đã dập tắt cuộc nổi dậy của người Do Thái chống lại La Mã, nhưng nó không phải là không được báo trước.
C'est-à-dire, si vous n'investissez pas dans le capital humain, ce même dividende démographique peut devenir un désastre démographique.
Nói cách khác, nếu bạn không thật sự đầu tư vào nguồn nhân lực, lợi tức dân số tương tự có thể là thảm họa dân số.
Désastre, accidents...
Thảm họa, tai nạn...
Nous auront d'autres désastres biologiques si cette chose...
Chúng ta sẽ có cơn ác mộng sinh học tiếp theo nếu thứ này...
Par conséquent, préservons notre cœur en évitant toute situation qui risquerait de mener à un tel désastre.
(Ma-thi-ơ 5:28) Vậy chúng ta hãy gìn giữ lòng và tránh những tình huống có thể đưa đến hậu quả tai hại như thế.
C’était déjà un gros effort de leur parler, et ça a été un désastre !
Tôi phải lấy hết can đảm để bày tỏ cảm xúc của mình nhưng cuối cùng cũng chẳng được gì!”.—Rosa.
Et c'était de bien des manières, à ce moment du milieu des années 1850, un désastre complet.
Và theo nhiều góc nhìn khác nhau, những năm 1850 ấy, nó thực sự là tai họa
Désastre.
Thảm họa.
Et contrairement à ce que nous avons entendu il y a quelques mois selon quoi 75% de ce pétrole avait disparu comme par magie et que nous ne devions pas nous en inquiéter, ce désastre est toujours en cours.
Đối lập với những gì chúng ta nghe được từ vài tháng trước về việc 75% lượng dầu đó đã biến mất một cách kì diệu và rằng chúng ta không phải lo lắng về vấn đề đó nữa, thảm họa này vẫn đang tiếp tục.
Un vrai désastre.
Tơi bời hoa .
Beaucoup d’historiens sont d’accord pour dire que ‘le triomphe de l’Église au IVe siècle’ était, lorsqu’on le considère du point de vue chrétien, “un désastre”.
Nhiều sử gia đồng ý rằng “sự chiến thắng của Giáo hội vào thế kỷ thứ tư”, nói theo quan điểm của tín đồ đấng Christ, là “một tai họa”.
S’ils ne corrigeaient pas leurs pensées, ils couraient au désastre.
Nếu họ không thay đổi lối suy nghĩ, tai họa chắc chắn sẽ đến.
J'ai hâte de voir ce désastre.
Tớ đang nóng lòng chờ xem tai hoạ này đây.
Pour Napoléon, c’est un véritable désastre.
Tuy nhiên, điều đó không xảy ra vì đất ướt và mềm làm giảm độ nẩy của đạn.
Il est vrai que Dieu a permis que notre planète soit le théâtre de terribles désastres qui ont causé la mort d’un grand nombre d’humains.
Đành rằng Đức Chúa Trời đã cho phép một số đại họa xảy ra trên hành tinh của chúng ta, gây thiệt mạng cho nhiều người.
L’union d’un certain couple des îles Salomon allait droit au désastre.
Hôn nhân của một cặp vợ chồng sống ở Quần Đảo Solomon sắp sửa tan vỡ.
Un désastre.
Thật kinh khủng.
Un de ces films en particulier, intitulé " North Country " a été en fait un peu un désastre sur le plan des ventes.
Một trong những phim đó, cụ thể là " North Country, " thực ra là một kiểu thảm họa phòng vé.
3 La Bible contient de nombreux exemples qui montrent que le point de vue du monde sur la grandeur mène au désastre.
3 Có nhiều gương trong Kinh Thánh cho thấy rằng quan điểm của thế gian về sự cao trọng dẫn đến bại hoại.
“Celui qui est joyeux du désastre d’autrui ne sera pas quitte de la punition”, nous met en garde la Bible (Proverbes 17:5).
Kinh-thánh cảnh cáo: “Ai vui-mừng về tai-họa [của người khác] sẽ chẳng được thoát-khỏi bị phạt” (Châm-ngôn 17:5).
Tu te rends compte du désastre causé par ce premier violon.
Hy vọng em nhận ra tay nhạc sĩ vĩ cầm đầu tiên đã gây cho ta một thảm họa ra sao.
Comme dernier exemple, peut-être mon préféré. Après les tremblements de terre de 2011 et le désastre du Tsunami au Japon, une femme a utilisé notre application pour convaincre des gens de chanter avec elle sur une version de « Lean on Me ».
Một ví dụ cuối, cái mà tôi thích nhất, trong trận động đất sóng thần ở Nhật năm 2011, một cô gái đã dùng một ứng dụng ca nhạc của chúng tôi để mời mọi người hát cùng với cô ấy bài hát "Lean on Me".
« Dans tout pays, autoriser les fonctionnaires de plusieurs niveaux et services à réglementer le contenu des médias et distribuer des amendes serait un désastre, mais cela est particulièrement dangereux au Vietnam, où la corruption est profonde et endémique », a déclaré Phil Robertson.
"Dù ở bất kỳ một đất nước nào thì việc trao quyền cho các cán bộ của nhiều ngành, nhiều cấp kiểm soát nội dung truyền thông và xử phạt cũng là một thảm họa, nhưng điều này đặc biệt nguy hiểm đối với Việt Nam, nơi có nạn tham nhũng tràn lan và sâu rộng," ông Robertson nói.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ désastre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.