destinataire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ destinataire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ destinataire trong Tiếng pháp.

Từ destinataire trong Tiếng pháp có các nghĩa là người nhận thư, người nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ destinataire

người nhận thư

noun (người nhận thư (thư, bưu kiện ...)

người nhận

noun

Inconvénient : Sa rédaction prend du temps, et son destinataire ne la reçoit que plusieurs jours après.
Nhược điểm: Tốn thời gian viết và mất nhiều ngày để đến tay người nhận.

Xem thêm ví dụ

Ces destinataires n'ont pas besoin de compte Google pour consulter ou modifier le fichier.
Người nhận không cần phải có Tài khoản Google để xem hoặc chỉnh sửa tệp.
En 1999, il part à Hollywood pour réaliser Destinataire inconnu (The Love Letter) dans lequel il dirige Kate Capshaw, Ellen DeGeneres et Tom Selleck.
Trước đó ông từng sang Hollywood đạo diễn bộ phim tiếng Anh The Love Letter, đây là một tác phẩm lãng mạn có sự tham gia của Kate Capshaw, Ellen DeGeneres và Tom Selleck.
Or Pierre, qui est à la fois Juif de naissance et apôtre de Jésus Christ, déclare que les destinataires de sa lettre — Juifs et Gentils confondus — partagent la même foi et jouissent du même privilège que lui.
Tuy nhiên, là người Do Thái và là sứ đồ của Chúa Giê-su Christ, Phi-e-rơ nói rằng những người đọc lá thư ông—người Do Thái lẫn Dân Ngoại—đều có cùng đức tin và đặc ân giống ông.
I n fait le message-clef est tapé deux fois sur Enigma, afin que le destinataire ait un double contrôle.
Khóa mã thư được đánh vào máy Enigma hai lần, cốt là để người nhận kiểm tra lại.
Afin de modifier votre nom de destinataire ou adresse de livraison pour un mode de paiement tel que Western Union Quick Cash, procédez comme suit :
Để chỉnh sửa tên hoặc địa chỉ gửi của bạn cho hình thức thanh toán ví dụ như Chuyển tiền nhanh qua Western Union, thực hiện theo các bước sau:
Pour gérer les messages éventuellement transférés par les destinataires de vos e-mails, nous vous recommandons :
Để xử lý bất kỳ thư nào mà người nhận của bạn chuyển tiếp, bạn nên làm những điều sau:
Qui est le destinataire de la malle?
Cái rương đó được gởi cho ai?
D'une certaine manière, c'est exactement comme ça que les paquets circulent sur Internet, avec parfois jusqu'à 25 ou 30 sauts, avec les entités intermédiaires qui font circuler les données sans avoir d'obligation particulière, contractuelle ou légale, avec l'expéditeur initial, ou le destinataire.
Ở khía cạnh nào đó, đó chính là cách các gói dữ liệu truyền đi trong Internet đôi khi chỉ trong vòng 25 đến 30 bước nhảy,... với sự hỗ trợ của các yếu tố trung gian đưa dữ liệu đi khắp nơi mà không có bất kì hợp đồng cụ thể hay nghĩa vụ pháp lý nào đối với người gửi hay là người nhận.
DKIM permet à l'expéditeur de signer électroniquement tout message légitime afin que le destinataire puisse le vérifier à l'aide d'une clé publique.
DKIM cho phép người gửi ký điện tử các email hợp lệ bằng cách mà người nhận có thể xác minh bằng khóa công cộng.
Avec l'avènement de la notion d'interconnexion de réseaux, des fonctions additionnelles ont été ajoutées à cette couche, et plus spécialement l'acheminement de données depuis un réseau source vers un réseau destinataire.
Với sự xuất hiện của khái niệm liên mạng, các chức năng mới đã được bổ sung cho tầng này, đó là chức năng dẫn đường cho dữ liệu từ mạng nguồn đến mạng đích.
Vous pouvez empêcher que cet avertissement ne s'affiche pour vos destinataires.
Bạn có thể ngừng hiển thị cảnh báo này cho người nhận của bạn.
Les destinataires de leur ministère sont différents.
Đối tượng dạy dỗ của hai nhóm không giống nhau.
Et elle n'aurait pas pu accorder sa bonté sur un destinataire plus reconnaissant.
Bà không thể ban ơn theo cách nào quý hơn thế.
Levinson prodigue également des conseils au destinataire des critiques.
Levinson cũng đưa ra những lời khuyên cho người tiếp nhận phê phán.
On envoie en quelque sorte, une carte postale, et c’est une carte postale dans la mesure où tous ceux qui la voient dès qu’elle quitte votre ordinateur jusqu’à son arrivée chez le destinataire peuvent en lire tout le contenu.
Cái chúng ta gửi, thật sự là một bưu thiếp, và khi là một bưu thiếp cũng có nghĩa là mọi người có thể thấy nó ngay lúc nó rời khỏi máy tính của bạn đến lúc nó đến tay người nhận nội dụng có thể bị đọc hết.
Avant cette date, tous les algorithmes de chiffrement (anciens et modernes) avaient été des algorithmes de chiffrement symétrique dans lesquels la même clé cryptographique est utilisée avec l'algorithme sous-jacent à la fois par l'expéditeur et le destinataire, qui doivent tous les deux connaître la clé et la garder secrète.
Trước thời kỳ này, hầu hết các thuật toán mật mã hóa hiện đại đều là những thuật toán khóa đối xứng (symmetric key algorithms), trong đó cả người gửi và người nhận phải dùng chung một khóa, tức khóa dùng trong thuật toán mật mã, và cả hai người đều phải giữ bí mật về khóa này.
Au demeurant, celui-ci ne demandait pas aux destinataires de sa lettre de faire abstraction de leurs responsabilités profanes et des soucis de la vie, pas plus qu’il ne les encourageait à céder à la panique devant l’imminence de la destruction.
Tuy nhiên, Phi-e-rơ không bảo các độc giả trốn tránh những trách nhiệm hằng ngày và sự lo lắng của đời sống; ông cũng không khuyến khích người ta nên có thái độ kinh hoàng về sự hủy diệt sắp tới.
Si le destinataire ne répond pas à l'e-mail avant cette date, le nouvel utilisateur créé dans Ad Manager sera supprimé.
Nếu vào ngày hết hạn mà người nhận chưa phản hồi email, thì người dùng mới mà bạn tạo trong Ad Manager sẽ bị xóa.
Si vous envoyez un message et que vous souhaitez masquer l'adresse e-mail d'un destinataire, vous pouvez l'ajouter dans le champ "Cci".
Nếu đang gửi thư và muốn ẩn địa chỉ email của một người nhận, thì bạn có thể thêm họ trong trường "Bcc".
Pour les Israélites de l’Antiquité, premiers destinataires du récit, ces détails étaient dignes d’intérêt.
Với người dân Y-sơ-ra-ên xưa—các độc giả đầu tiên của lời tường thuật này—những chi tiết ấy rất có ý nghĩa.
[Modifier les champs "Destinataires" et "Objet"]
[Edit recipients and subject fields]
Par le biais du bloc d'annonces, les internautes peuvent envoyer un e-mail ou un message vocal référent aux destinataires de leur choix, dans le cadre de campagnes virales.
Người dùng có thể gửi email hoặc thư thoại giới thiệu thông qua đơn vị quảng cáo tới người nhận đã chọn đối với các chiến dịch lan truyền.
Vous pouvez modifier le nom du destinataire de la facture à tout moment. Les modifications apparaîtront sur vos prochaines factures.
Bạn có thể chỉnh sửa tên người nhận hóa đơn bất kỳ lúc nào và thay đổi sẽ được phản ánh trên hóa đơn trong tương lai của bạn.
Facture transmise au destinataire
Hóa đơn được gửi
Certains destinataires de la lettre de Jacques ne manifestaient pas l’impartialité qu’on attend de vrais chrétiens (Romains 2:11).
Một số người mà Gia-cơ viết thư cho đã không bày tỏ tính vô tư, một đức tính đòi hỏi nơi tín đồ thật của đấng Christ (Rô-ma 2:11).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ destinataire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.