détachement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ détachement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ détachement trong Tiếng pháp.
Từ détachement trong Tiếng pháp có các nghĩa là phân đội, đội, biệt đội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ détachement
phân độinoun |
độinoun N'aimerait-il pas passer notre détachement en revue? Chúng tôi tưởng ổng muốn thanh tra trung đội một của chúng tôi. |
biệt độinoun Vous tentez de rejoindre votre détachement? Chắc là anh đang muốn tìm lại biệt đội của mình? |
Xem thêm ví dụ
Le Seigneur a décrété que la pierre détachée de la montagne sans l’aide d’aucune main, roulera jusqu’à remplir toute la terre (voir Daniel 2:31-45 ; D&A 65:2). Chúa đã ra lệnh cho hòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại, sẽ lăn đi cho đến khi nào nó lăn cùng khắp thế gian (xin xem; GLGƯ 65:2). |
Le jour du sabbat a aussi pour but de nous aider à détacher notre regard des choses du monde et à l’élever vers les bénédictions de l’éternité. Một mục đích khác của ngày Sa Bát là để nâng cao tầm nhìn của chúng ta từ những sự việc của thế gian lên đến các phước lành vĩnh cửu. |
Détache-moi, s'il te plaît. Cởi trói cho em đi. |
Certains de nos chers membres se demandent pendant des années s’ils doivent se détacher de l’Église. Một số tín hữu thân yêu của chúng ta đã gặp khó khăn trong nhiều năm với thắc mắc là họ có nên tự tách rời khỏi Giáo Hội hay không. |
Enfin le troisième chapitre est l'idée de la fin du pétrole, cette fin entropique, où toutes les pièces détachées des voitures, nos pneus, filtres à huile, hélicoptères, avions -- où sont les paysages où toutes ces choses finissent ? Phần thứ ba là ý tưởng về sự biến mất của dầu, sự kết thúc khó tránh khỏi, tất cả các bộ phận của ô tô, lốp xe, bộ lọc dầu, trực thăng, máy bay -- tất cả những bãi phế thải này sẽ đi về đâu? |
Il y a souvent un détachement émotionnel dans la construction de sa déposition. Thường có sự tách rời cảm xúc trong cách bày tỏ được dựng lên. |
Ma fidélité aux enseignements chrétiens a été mise à l’épreuve à l’occasion des festivités organisées en l’honneur de notre détachement pour la Noël 1943. Sự trung thành của tôi với các sự dạy dỗ của đạo đấng Christ bị thử thách vào Lễ Giáng Sinh năm 1943, khi dịp lễ này được tổ chức cho toán quân đặc nhiệm của tôi. |
C'est ma demande d'être détaché de l'Arabie. Đó là đơn xin rút khỏi Á Rập của tôi, sếp. |
Charles Darwin et moi et vous sommes détachés de l'arbre généalogique des chimpanzés il y a environ cinq millions d'années. Charles Darwin với tôi và các bạn đều từ một cây phả hệ mà ra từ tổ tiên tinh tinh khoảng 5 triệu năm trước. |
« Et il prendra sur lui la mort, afin de détacher les liens de la mort qui lient son peuple ; et il prendra sur lui ses infirmités, afin que ses entrailles soient remplies de miséricorde, selon la chair, afin qu’il sache, selon la chair, comment secourir son peuple selon ses infirmités » (Alma 7:12). “Và Ngài sẽ nhận lấy cái chết để Ngài có thể mở những dây trói buộc của sự chết đang trói buộc dân Ngài; và Ngài sẽ nhận lấy những sự yếu đuối của họ để cho lòng Ngài tràn đầy sự thương xót, theo thể cách xác thịt, để Ngài có thể theo thể cách xác thịt mà biết được cách giúp đỡ dân Ngài theo những sự yếu đuối của họ.” (An Ma 7:12). |
Ne laissez pas d’autres priorités vous bercer afin de vous rendre indifférents ou détachés de la condition bénie du disciple et du service ennoblissant de la prêtrise ! Đừng để cho các ưu tiên xung đột với nhau dẫn dắt các anh em vào tình trạng thờ ơ hoặc rời xa vai trò làm môn đồ được phước và làm cho sự phục vụ của chức tư tế được cao quý! |
Il se détache. Nó rời ra rồi. |
Le 30 octobre, des manifestants armés attaquèrent le détachement de l'ÁVH gardant les bâtiments du parti des travailleurs hongrois à Köztársaság tér (place de la République), à Budapest, après des rumeurs indiquant que des prisonniers y étaient détenus et la mort de plusieurs manifestants à Mosonmagyaróvár,,. Ngày 30 tháng 10, những người phản kháng có vũ trang đã tấn công biệt đội ÁVH bảo vệ các trụ sở của Đảng Công nhân Lao động Hungary tại Budapest ở Köztársaság tér (Quảng trường Cộng hoà), do bị kích động bởi những lời đồn đại rằng các tù nhân đang bị giữ ở đó, và bởi những vụ bắn súng vào người biểu tình bởi ÁVH tại thành phố Mosonmagyaróvár. |
Et parfois ces choses dans la nature, Lorsqu'elles s'attachent elles peuvent être difficiles à détacher. Và đôi khi những thứ này trong tự nhiên, khi đã bị nó bám vào... thì sẽ rất khó gỡ ra. |
Daniel dit au roi : “ Tu as continué de regarder jusqu’à ce qu’une pierre ait été détachée, non par des mains, et elle a frappé l’image sur ses pieds de fer et d’argile modelée et les a broyés. Đa-ni-ên nói với vua: “Vua nhìn pho tượng cho đến khi có một hòn đá chẳng phải bởi tay đục ra, đến đập vào bàn chân bằng sắt và đất sét của tượng, và làm cho tan-nát. |
Bienvenue au Détachement Spécial Punisher. Chào mừng đến với vụ Kẻ Trừng Phạt. |
Détache-le. Cởi trói cho hắn! |
64 Et les revenus des choses sacrées seront conservés dans le trésor, auquel un sceau sera apposé, et nul ne les utilisera ni ne les enlèvera du trésor, et le sceau qui y sera placé n’en sera détaché que par la voix de l’ordre ou par commandement. 64 Và anhững lợi nhuận có được từ các vật thiêng liêng ấy phải được lưu trữ trong ngân khố, và phải có một dấu niêm phong trên đó; và không một ai được dùng hay lấy những thứ ấy ra khỏi ngân khố, và dấu niêm phong mà sẽ được đặt trên đó chỉ được mở ra bởi tiếng nói của tổ chức hay bởi lệnh truyền mà thôi. |
Détache-moi. Cắt ra hộ cái. |
En octobre, une partie de l'armée de Meade fut détachée pour rejoindre le théâtre occidental ; Lee estima qu'il y avait là une nouvelle occasion de vaincre les entités séparées de l'armée de l'Union et de menacer Washington, afin que de nouveaux renforts ne puissent plus être détachés à l'ouest. Trong tháng 10, một phần lực lượng của Meade bị tách ra và đưa đến mặt trận miền Tây; và Lee nhận thấy đây là cơ hội để lần lượt đánh bại đối phương để rồi uy hiếp Washington khiến miền Bắc không thể phái thêm quân đến miền Tây nữa. |
Au début, ce fut un challenge de parvenir à occulter le monde autour de moi mais j'ai rapidement appris à me détacher A ne ressentir que ce qui se passe à l'intérieur. Đầu tiên, đó là một thử thách để tách biệt con với thế giới bên ngoài... nhưng con đã nhanh chóng làm quen và nhận thức được ý nghĩa sâu xa. |
L’un des buts principaux du temple est de nous aider à détacher notre regard des choses du monde et à l’élever vers les bénédictions de l’éternité. Một mục đích chính của đền thờ là để nâng cao tầm nhìn của chúng ta từ những sự việc của thế gian lên đến các phước lành vĩnh cửu. |
Après la conclusion de Secteur 7, je devais commencer à travailler sur le script de Secret Garden mais je ne pouvais pas détacher de mon personnage de Secteur 7, de sorte que la totalité de la lecture du script a été un gâchis. Sau khi kết thúc Sector 7, tôi cần phải đi ở cho các đọc kịch bản cho Secret Garden, nhưng tôi không thể thoát khỏi nhân vật của mình vào Sector 7 vì vậy toàn bộ đọc kịch bản là một hỗn độn. |
Pourquoi l'avoir détaché? Tại sao lại phải tách rời nó ra? |
19 Dans son numéro du 15 janvier 1946, La Tour de Garde disait: “En 1878, quarante ans avant 1918, année où le Seigneur vint au temple, il y avait une classe de chrétiens sincères et consacrés qui s’étaient détachés des organisations hiérarchiques et cléricales et cherchaient à exercer le christianisme (...). 19 Trong số ra ngày 1-11-1944, Tháp Canh tuyên bố: “Năm 1878, bốn mươi năm trước khi Chúa đến trong đền thờ năm 1918, đã có một lớp người tín đồ đấng Christ chân thành đã dâng mình và cắt đứt liên lạc với tổ chức phân chia giai cấp và trọng vọng giới giáo phẩm; họ tìm phương cách thực hành đạo thật đấng Christ ... |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ détachement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới détachement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.