détermination trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ détermination trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ détermination trong Tiếng pháp.

Từ détermination trong Tiếng pháp có các nghĩa là quyết tâm, quyết định, sự quyết tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ détermination

quyết tâm

noun

Je ne remets pas en doute votre détermination.
Tôi không nghi ngờ lòng quyết tâm của anh.

quyết định

verb

parce qu'il respectera votre autonomie et votre auto-détermination.
bởi vì họ tôn trọng sự tự chủ và tự quyết định của bạn.

sự quyết tâm

noun

Ce qui prime, c'est la motivation et la détermination.
Điều quan trọng hơn là động lực và sự quyết tâm.

Xem thêm ví dụ

En 1918, cette distribution très asymétrique a été utilisée par Harlow Shapley pour déterminer les dimensions de notre galaxie dans son ensemble.
Năm 1918 sự phân bố không đều trên toàn bộ bầu trời này đã được Harlow Shapley sử dụng để xác định kích thước của toàn Ngân Hà.
Les membres du reste, ainsi que leurs fidèles compagnons comparés à des brebis, sont déterminés à attendre, aussi longtemps qu’il le faudra, l’intervention de Jéhovah au moment où il l’aura décidé.
Bất kể thời gian là bao lâu, những người được xức dầu còn sót lại cùng với các bạn đồng hành giống như chiên cương quyết chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động khi đến lúc Ngài đã ấn định sẵn.
Des siècles plus tôt, les ancêtres de ces captifs avaient affirmé qu’ils étaient déterminés à obéir à Jéhovah ; ils avaient dit : “ Il est impensable pour nous de quitter Jéhovah pour servir d’autres dieux.
Nhiều thế kỷ trước, tổ phụ dân phu tù này đã tuyên bố nhất quyết vâng phục Đức Giê-hô-va khi họ nói: “Chúng tôi quyết hẳn không [“Đó là điều không thể tưởng tượng được đối với chúng tôi”, NW] lìa-bỏ Đức Giê-hô-va mà hầu việc các thần khác!”
Le fait d’accepter les paroles prononcées, de recevoir le témoignage de leur véracité et d’exercer la foi au Christ produit un grand changement de cœur et une détermination ferme à progresser et à devenir meilleur.
Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn.
15 Quand nous nous vouons à Dieu par l’intermédiaire du Christ, nous exprimons notre détermination à consacrer notre vie à l’accomplissement de la volonté divine telle qu’elle est exposée dans les Écritures.
15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh.
34 « Nous avons aussi procédé à un tirage au sort pour déterminer à quel moment fixe de chaque année chaque groupe de familles des prêtres, des Lévites et du peuple devait apporter du bois pour la maison de notre Dieu, pour qu’il soit brûlé sur l’autel de Jéhovah notre Dieu, selon ce qui est écrit dans la Loi+.
34 Ngoài ra, chúng tôi bắt thăm giữa các thầy tế lễ, người Lê-vi cùng dân chúng để thay phiên tùy theo dòng tộc mà mang củi đến nhà Đức Chúa Trời chúng ta vào thời điểm được chỉ định, năm này qua năm khác, để đốt trên bàn thờ của Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta, theo lời đã chép trong Luật pháp.
Les modèles d'attribution vous permettent de déterminer le crédit accordé à chaque clic pour vos conversions.
Mô hình phân bổ cho phép bạn chọn giá trị đóng góp của mỗi lượt nhấp cho lượt chuyển đổi.
28 Comme nous l’avons signalé, au cours des derniers mois de la Deuxième Guerre mondiale, les Témoins de Jéhovah ont réaffirmé leur détermination à glorifier la domination de Dieu en le servant dans une organisation théocratique.
28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền.
En tant que véritable jeunes du millénaire, ancrés dans la doctrine pure, quand on vous demandera de faire des choses impossibles, vous serez capables d’aller de l’avant avec foi et une détermination tenace et serez capables de faire joyeusement tout ce qui sera en votre pouvoir pour accomplir les buts du Seigneur6.
Là một Người Thật Sự của Thiên Niên Kỷ, với một nền tảng thuộc linh đặt trên giáo lý thuần túy, khi các em được yêu cầu làm những việc không dễ dàng, các em sẽ có thể tiến bước với đức tin, luôn luôn kiên định và vui vẻ làm tất cả những gì nằm trong khả năng của các em để làm tròn các mục đích của Chúa.6
(Actes 15:29.) Pour ce qui est des fractions de l’un quelconque des composants majeurs du sang, chacun se détermine individuellement, en conscience, après avoir bien réfléchi dans la prière.
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
20 Les vrais chrétiens savent l’importance de rester neutres et sont déterminés à y parvenir.
20 Là tín đồ thật của Đấng Christ, chúng ta ý thức việc cần phải giữ vững sự trung lập của đạo Đấng Christ và cương quyết làm như vậy.
Fait : Dans tous les organismes vivants, on trouve un même “ langage de programmation ”, ou code, qui détermine largement la forme et la fonction des cellules : l’ADN.
Sự thật: Mọi cơ thể sinh vật có cùng cấu tạo ADN, tức “ngôn ngữ máy tính” hoặc mật mã, chi phối phần lớn hình dạng và chức năng của đơn bào hay đa bào.
Nous avons examiné chacun de nos produits afin de déterminer si nous avions un rôle de responsable du traitement ou de sous-traitant.
Chúng tôi đã kiểm tra tất cả các sản phẩm của mình và đánh giá xem liệu chúng tôi đóng vai trò là một đơn vị kiểm soát hay một đơn vị xử lý đối với từng sản phẩm đó.
Josua a affirmé courageusement que lui et sa famille avaient fait leur choix et qu’ils étaient déterminés à adorer Jéhovah Dieu “ avec l’esprit et la vérité ”.
Josua can đảm xác nhận là mình và gia đình đã chọn cương quyết thờ phượng Giê-hô-va Đức Chúa Trời bằng “tâm-thần và lẽ thật”.
Nous avons alors organisé une réunion de famille pour déterminer la meilleure façon de prendre soin de nos parents.
Chúng tôi họp gia đình lại để bàn tính cách chăm sóc chu đáo nhất cho cha mẹ.
En général, les parents chrétiens sont les mieux placés pour vous aider à déterminer si vous êtes prêt pour le mariage.
Thường cha mẹ tín đồ Đấng Christ là những người tốt nhất có thể giúp bạn đánh giá xem mình đã sẵn sàng cho hôn nhân chưa.
Karl Marx, d'un autre coté, a dit que l'alienation au travail est très importante pour déterminer comment les gens sont connectés à ce qu'ils font.
Mặt khác, Karl Marx, nói rằng việc chuyển nhượng lao động là vô cùng quan trọng trong việc mọi người nghĩ thế nào về mối quan hệ với việc mà họ đang làm.
Si vous êtes intolérant au lactose, la première chose à faire est de déterminer ce que vous pouvez manger et ce que vous devez éviter.
Nếu bị chứng không dung nạp lactose, bạn phải nhận định mình ăn được gì, không ăn được gì.
Courageux, déterminé, oui, mais seul.
Tôi có cảm thấy can đảm và quyết tâm không, có chứ—nhưng cô đơn.
Ils traitaient de jeunes adolescents après leur avoir donné le test le plus intense de psychométriques pour déterminer le sexe, ils les traitaient en bloquant la puberté qu'ils ne voulaient pas.
Họ đang điều trị cho thanh thiếu niên sau khi đã làm những trắc đạc tâm lý kỹ càng về giới, rồi chữa trị bằng cách chặn lại giai đoạn dậy thì của giới tính mà họ không muốn.
« En son nom Tout Puissant nous sommes déterminés à endurer les tribulations comme de bons soldats jusqu’à la fin. »
“Trong tôn danh Toàn Năng của Ngài, chúng ta quyết tâm kiên trì chịu đựng cơn hoạn nạn như các chịến sĩ cản trường cho đến cùng.”
Il n'a jamais vu une fille peu ici avant, un " il est déterminé à findin " tout sur toi.
Anh ấy không bao giờ nhìn thấy một thiếu nư nhỏ ở đây trước khi, một " ông uốn cong trên findin hiểu tất cả về ngươi.
Ce verset n’est pas précis au point de permettre de déterminer le moment au jour près.
Câu này không cho biết một ngày tháng chính xác nào đó.
Les 6 509 assistants sont repartis plus déterminés que jamais à rendre témoignage à Jéhovah et à son Fils “ jusque dans la région la plus lointaine de la terre ”.
Có 6.509 người tham dự ra về với lòng quyết tâm hơn bao giờ hết để làm chứng về Đức Giê-hô-va và Con Ngài cho đến “cùng trái đất”.
Utilisation suggérée : vérifiez régulièrement ce rapport pour déterminer si Google parvient à traiter vos sitemaps, ou utilisez-le pour résoudre les problèmes si Google ne semble pas détecter les nouvelles pages de votre site.
Cách sử dụng đề xuất: Xem báo cáo định kỳ để xem Google có thể xử lý sơ đồ trang web của bạn hay không, hoặc sử dụng báo cáo để gỡ lỗi nếu có vẻ như Google không thể tìm thấy các trang mới trên trang web của bạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ détermination trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới détermination

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.