détresse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ détresse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ détresse trong Tiếng pháp.

Từ détresse trong Tiếng pháp có các nghĩa là cảnh khốn quẫn, cảnh nguy khốn, hoạn nạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ détresse

cảnh khốn quẫn

noun

cảnh nguy khốn

noun

hoạn nạn

noun

On observe maintes et maintes fois cette réaction en période de détresse.
Chúng ta thường thấy nỗ lực này mỗi khi có hoạn nạn xảy ra.

Xem thêm ví dụ

Dieu lui dit: ‘J’ai vu la détresse de mon peuple qui est en Égypte.
Rồi Đức Chúa Trời phán: ‘Ta đã thấy dân ta chịu khổ tại xứ Ê-díp-tô.
Nous avons besoin de recadrer le défit auquel l'Afrique fait face d'un défi de détresse, détresse qui s'appelle réduction de la pauvreté, à un défi d'espoir.
Chúng ta cần định hình lại những thách thức mà CPhi đang phải đối mặt từ thách thức về sự tuyệt vọng, ( sự tuyệt vọng đến từ sự đói nghèo ) đến thách thức về sự hi vọng
Et de même, pour les survivants de la détresse et de l'adversité, souvenons nous que nousne sommes pas obligés de vivre nos vies déterminées pour toujours par les choses destructrices qui nous sont arrivées.
Cũng như vậy, những người sống sót sau đau đớn và nghịch cảnh, chúng ta nhớ rằng chúng ta không phải sống cuộc đời mình mãi mãi bị quyết định bởi những thứ tàn phá xảy đến chúng ta.
16 Durant ces derniers jours pleins de détresse, Jéhovah n’a- t- il pas “rendu merveilleuse la bonté de cœur” envers ceux qui se sont réfugiés en lui?
16 Trong thời kỳ cuối cùng đầy căng thẳng này, chẳng phải Đức Giê-hô-va đã ban ‘sự nhơn-từ lạ-lùng’ cho những ai nương náu nơi Ngài sao?
Quand un membre de votre famille est alcoolique, il y a détresse.
Khi có người nghiện rượu trong gia đình thì sẽ có sự khốn khổ.
Si cela devait se produire, ne laissez pas le soleil se coucher alors que votre enfant est dans une grande détresse ou que vous êtes irrité (Éphésiens 4:26, 27).
Nếu chuyện đó xảy ra, chớ để con bạn bị buồn tủi hoặc chính bạn bị giận dữ cho đến khi mặt trời lặn (Ê-phê-sô 4:26, 27).
En reconnaissant cela humblement, efforçons-nous de comprendre les membres de notre famille et nos proches en détresse, de leur tendre la main et de cultiver ensemble une foi et un amour plus grands pour le Sauveur, qui reviendra et « essuiera toute larme de leurs yeux, et la mort ne sera plus, et il n’y aura plus ni deuil, ni cri, ni douleur » (Apocalypse 21:4).
Trong sự công nhận khiêm tốn đó, chúng ta hãy tìm hiểu các gia đình và hàng xóm của chúng ta đang đau khổ, tìm đến họ trong tình yêu thương, và cùng nhau nuôi dưỡng đức tin và sự tin cậy lớn lao hơn nơi Đấng Cứu Rỗi là Đấng sẽ trở lại và “lau ráo hết nước mắt khỏi mắt chúng, sẽ không có sự chết, cũng không có than khóc, kêu ca, hay là đau đớn nữa” (Khải Huyền 21:4).
Et le temps passe, et il n'y a soudainement plus de détresse.
Và rồi đến lúc đột nhiên họ không còn khổ sở nữa.
Il a été le genre de personne décrite en Proverbes 17:17 : “ Un véritable compagnon aime tout le temps et c’est un frère qui est né pour les jours de détresse.
Ông là mẫu người được nói đến nơi Châm-ngôn 17:17: “Bằng-hữu thương-mến nhau luôn luôn; và anh em sanh ra để giúp-đỡ trong lúc hoạn-nạn”.
Jerry a expliqué la détresse inquiétante de Pricilla.
Jerry giải thích cảnh ngộ khốn khổ của Pricilla.
Je fuis vers toi au jour de la détresse.
nơi nương náu chắc và tháp cao cho dân ngài.
une forteresse pour le pauvre, dans sa détresse+,
Thành lũy cho người nghèo khó trong cơn khốn khổ,+
J’exulterai en Jéhovah malgré la détresse (17, 18)
Hoan hỉ nơi Đức Giê-hô-va bất kể khốn khổ (17, 18)
Ça vous calme, ça détresse
Nó sẽ không làm bạn đau ốm
Puis, comme la détresse s’amplifiait encore, j’imagine, il a supplié une seconde fois d’être soulagé, et finalement, peut-être au sommet de sa souffrance, une troisième fois.
Rồi, trong khi lòng càng nặng trĩu nỗi buồn hơn, Ngài đã khẩn cầu lần thứ hai để được giúp đỡ và cuối cùng, có lẽ vào lúc đau khổ tột cùng, Ngài đã khẩn cầu thêm lần thứ ba.
Lorsqu’une personne en détresse songe au suicide, les premiers à le percevoir sont généralement sa famille et ses amis.
Các thành viên trong gia đình và bạn thân thường là những người đầu tiên nhận thấy một người đau buồn có ý định tự tử.
Nous pouvons nous tourner vers Dieu pour obtenir réconfort, sagesse et soutien, car il vient en aide à ceux qui sont dans la détresse.
Hãy tìm đến Thượng Đế để được an ủi, hướng dẫn và nâng đỡ, biết rằng ngài luôn giúp người khốn khổ
La formule de la foi c’est persévérer, continuer à travailler, aller jusqu’au bout et laisser la détresse, réelle ou imaginaire, des heures précédentes se dissiper devant l’abondance de la récompense finale.
Mẫu mực của đức tin là tiếp tục, làm việc, chắc chắn là công việc hoàn tất, và để cho những lo lắng của những lúc trước đó—cho dù đó là những lo lắng thật sự hay tưởng tượng—làm giảm bớt ý nghĩa khi được so sánh với phần thưởng dồi dào cuối cùng.
Le 14 septembre, l'Ark Royal reçoit un appel de détresse du SS Fanad Head, poursuivi par le U-30 à 200 milles marins (370 km) du porte-avions.
Ngày 14 tháng 9, Ark Royal nhận được cuộc gọi cầu cứu từ chiếc tàu SS Fanad Head đang ở cách (200 hải lý), và đang bị tàu ngầm U-30 săn đuổi.
” David exprimait en termes imagés sa conviction que Jéhovah savait par quelles épreuves il passait, mais aussi quelle détresse morale elles lui infligeaient.
Câu này cho thấy Đa-vít biết rằng Đức Giê-hô-va không chỉ để ý đến nỗi khổ mà Ngài còn quan tâm đến cảm xúc của ông bị tác động thế nào.
Même si la vie actuelle est souvent synonyme de détresse, de soucis, de déceptions et de blessures morales, ne perdez pas espoir.
Dù đời sống ngày nay thường đầy nỗi phiền muộn, lo âu, thất vọng và đau khổ, nhưng chúng ta không tuyệt vọng.
11 Je traverserai la mer en lui causant de la détresse
11 Ngài sẽ khuấy động biển mà băng qua,
Proverbes 17:17 déclare : “ Un véritable compagnon aime tout le temps et c’est un frère qui est né pour les jours de détresse.
Châm-ngôn 17:17 cho biết: “Bằng-hữu thương-mến nhau luôn luôn; và anh em sanh ra để giúp-đỡ trong lúc hoạn-nạn”.
8 L’apôtre Paul a dit: “Je me complais dans les faiblesses, dans les insultes, dans les détresses, dans les persécutions et les difficultés, pour Christ.”
8 Sứ đồ Phao-lô nói rằng: “Cho nên tôi vì Đấng Christ mà đành chịu trong sự yếu-đuối, nhuốc-nha, túng-ngặt, bắt-bớ, khốn-khó” (II Cô-rinh-tô 12:10).
16 L’intronisation de Jésus en 1914 a été marquée par une détresse mondiale sans précédent.
16 Việc Chúa Giê-su lên ngôi vua vào năm 1914 được đánh dấu bằng sự khốn khổ chưa từng thấy trên thế giới.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ détresse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.