détritus trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ détritus trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ détritus trong Tiếng pháp.

Từ détritus trong Tiếng pháp có các nghĩa là rác rưởi, rác, mảnh vụn, vật vụn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ détritus

rác rưởi

noun

rác

noun

En revenant, ils ont pu jeter les bottes avec les détritus.
Giả sử khi quay về, chúng ném ủng vào thùng rác.

mảnh vụn

noun

elle montre tous les détritus qui sont encastrés en quelque sorte
nó thể hiện mọi mảnh vụn gắn

vật vụn

noun (địa chất, địa lý) vật vụn)

Xem thêm ví dụ

Vous arrive- t- il aussi de fixer votre attention sur les aspects négatifs d’une personnalité, tel un touriste qui laisse la vue de deux ou trois détritus abandonnés lui gâcher le plaisir d’un magnifique panorama ? — Voir Ecclésiaste 7:16.
Hay bạn có khuynh hướng chỉ tập trung vào những khuyết điểm của người khác, như một du khách đâm ra chán ghét một phong cảnh tuyệt đẹp chỉ vì một du khách nào đó thiếu lịch sự đã xả một chút rác?—So sánh Truyền-đạo 7:16.
Ne pas accumuler de détritus ou d’objets inutiles.
Tránh để rác hay những đồ vật không sử dụng nữa chồng chất
Dieu soit loué, la pluie a lavé... Ies ordures et les détritus des trottoirs.
Cám ơn trời đã mưa xuống... rửa trôi đi những rác rưởi ở lề đường.
Un trésor sauvé des détritus La Tour de Garde, 1/4/2015
Tìm thấy viên ngọc cổ trong đống rác Tháp Canh, 1/4/2015
Les vers et le feu qui y brûlait ne tardaient pas à faire disparaître et les détritus et ces cadavres.
* Ở đó sâu bọ và lửa bỏng chẳng bao lâu trừ khử cả rác rến lẫn xác chết.
Si nous laissons traîner des détritus ou que notre jardin soit en friche, que des carcasses de voitures y vieillissent à la vue de tous, pouvons- nous prétendre que nous traitons nos voisins avec respect ? — Révélation 11:18.
Nếu chúng ta để rác bừa bãi, hay để sân bề bộn, ngay cả đậu những chiếc xe cũ hư khiến ai cũng trông thấy, thì chúng ta có thể nào nói là chúng ta tôn trọng những người láng giềng hay không? (Khải-huyền 11:18).
Aucun de mes frères ne mange de détritus dans ma ville.
Không có người anh em nào của chúng ta phải ăn đồ bỏ đi ở quê hương của chúng ta cả.
Et non pas d'un monde de béton, de bitume et de détritus.
Chứ không phải là thế giới toàn bê-tông, nhựa đường, và rác thải.
IMAGINEZ un tas de détritus. Qu’est- ce qui vous vient alors à l’esprit ?
Bạn nghĩ đến điều gì khi nghe từ “đống rác”?
On dirait un détritus
Trông như đồ bỏ đi ấy
Les détritus les plus intéressants que j'ai jamais...
Đó là thứ rác ngon nhất mà anh ta đã từng nếm... Này!
Il ne faut pas jeter ça avec les détritus.
Chúng ta sẽ không ném thứ này với rác.
Quel intérêt présente un fragment de papyrus découvert en Égypte, dans un tas de détritus ?
Tại sao một mảnh giấy cói được tìm thấy trong các đống rác cổ ở Ai Cập rất đáng chú ý?
Y a pas de responsable détritus.
Làm gì có đội trưởng đội thu gom rác.
Des centaines de Témoins ont pris leur repas sur la pelouse, mais lorsqu’ils sont retournés à leurs sièges, il n’y avait aucun détritus sur le terrain !
Hàng trăm Nhân Chứng ăn trưa trên sân cỏ, nhưng khi họ trở về chỗ ngồi, tôi không thấy một miếng rác nào!
En revenant, ils ont pu jeter les bottes avec les détritus.
Giả sử khi quay về, chúng ném ủng vào thùng rác.
Il y avait des personnes là bas dans un centre qui apprenaient aux autres à écrire et à lire, qui vaccinaient contre de nombreuses maladies que l'on peut attraper quand on trie des détritus.
Có một trung tâm ở đó dạy mọi người cách đọc và viết và tiêm chủng phòng ngừa nhiều bệnh mà bạn có thể mắc phải từ rác.
Le soir du réveillon, les rues jonchées de détritus sont parcourues d’hommes et de femmes ivres.
Vào Đêm Giáng Sinh, người ta thấy những người đàn ông và đàn bà say rượu đi lại trên những con đường đầy rác.
Tu peux me dire pourquoi tu jettes des détritus dans ma rue?
Có muốn nói tại sao lại xả rác trên đường của tôi không?
Nous avons ramassé plus de 53 000 kilos de déchets, mauvaises herbes et détritus.
Chúng tôi đã nhặt hơn 117.000 cân Anh rác thải và cỏ dại.
Espèce de détritus pathétique.
Nghe có vẻ hay nhờ?
Un trésor sauvé des détritus 10
Tìm thấy viên ngọc cổ trong đống rác 10
On ne laissera aucun détritus sur les trottoirs et les emplacements de parking.
Nên quét sạch các lề đường và sân đậu xe.
Et vous vous rappelez les paroles du jardinier lorsque vous rentrez chez vous et voyez votre jardin négligé, où rien de plaisant ne pousse, où des détritus s’amoncellent et où l’eau de pluie remplit les trous disgracieux qui se sont formés dans le sol.
Và bạn nhớ lời của người làm vườn khi về nhà và thấy mảnh đất sau nhà bừa bãi, không có gì đẹp mọc lên cả, rác rưới chất đống và nước mưa đọng lại ở những cái hố bẩn thỉu làm mất hết cả vẻ đẹp.
Et juste au-delà du pont historique que vous pouvez voir ici, juste à côté de la place, vous voyez que la rivière ressemblait à une rivière de détritus.
Vừa qua khỏi cây cầu lịch sử ở đây, bên phải trung tâm mua sắm bạn có thể nhìn thấy dòng sông trông như một dòng rác thải.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ détritus trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.