deuxième trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deuxième trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deuxième trong Tiếng pháp.

Từ deuxième trong Tiếng pháp có các nghĩa là thứ hai, hai, thứ nhì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deuxième

thứ hai

adjective noun (Qui suit ce qui vient en premier.)

La deuxième leçon est très facile.
Bài thứ hai thì rất đơn giản.

hai

adjective

La deuxième leçon est très facile.
Bài thứ hai thì rất đơn giản.

thứ nhì

adjective

Nous sommes restés trois jours sans manger avant de faire cette deuxième tentative.
Chúng tôi đã không ăn ba ngày trước khi thử ăn thức ăn này lần thứ nhì.

Xem thêm ví dụ

Son deuxième album, Konvicted, a gagné une nomination au Grammy Award pour son single Smack That.
Album nhạc thứ hai của anh, Konvicted, giúp anh có được một đề cử cho Giải Grammy dành cho đĩa đơn "Smack That".
Avant de vous connecter avec un autre compte utilisateur, assurez-vous que vous avez bien ajouté le compte de cette deuxième personne à votre Chromebook.
Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình.
En Hollande, pendant la Deuxième Guerre mondiale, la famille Casper ten Boom a caché dans sa maison des personnes recherchées par les nazis.
Ở Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Xã Đức săn đuổi.
Il cita aussi le troisième chapitre des Actes, les vingt-deuxième et vingt-troisième versets, tels qu’ils se trouvent dans notre Nouveau Testament.
Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi haihai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta.
La deuxième était la condition mortelle.
Thứ hai là trạng thái hữu diệt.
28 Comme nous l’avons signalé, au cours des derniers mois de la Deuxième Guerre mondiale, les Témoins de Jéhovah ont réaffirmé leur détermination à glorifier la domination de Dieu en le servant dans une organisation théocratique.
28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền.
Elle se classe aussi en deuxième position en Irlande, Nouvelle-Zélande et Royaume-Uni, où elle est sortie deux fois, la première en 1985 et la deuxième en 1991.
Nó cũng đạt vị trí thứ 2 tại Ireland, New Zealand và Vương quốc Anh, nơi nó được phát hành hai lần, một lần vào năm 1985 và một lần nữa vào năm 1991.
1:5). Paul, qui accomplissait là son deuxième voyage missionnaire, avait peut-être fait la connaissance de cette famille quelques années plus tôt lors d’un premier passage dans la région.
Có thể Phao-lô đã quen với gia đình này trong lần đầu đến thăm vùng đó ít năm trước.
Et la deuxième?
Thế còn quả bom thứ hai?
Le 4 mars 2015, un représenta du label d'EXID a déclaré à Star News que le groupe travaille sur une nouvelle chanson, qui devrait sortir dans la deuxième semaine d'avril.
Vào ngày 4 tháng 3 năm 2015, một đại diện của EXID tiết lộ cho tờ Star News rằng nhóm đang chuẩn bị một bài hát mới và sẽ phát hành vào tuần hứ hai của tháng 4.
En effet, sous certaines conditions, une exonération fiscale est accordée aux couples qui vendent une deuxième propriété à la suite d’un divorce.
Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai.
Ce n'est pas un exercice de deuxième classe.
Đây không phải là bài tập môn phụ.
Franco comme deuxième conseillère dans la présidence générale de la Primaire.
Franco phục vụ với tư cách là Đệ Nhị Cố Vấn trong Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Thiếu Nhi.
Cet extrait d’Hébreux 13:15 constituait le thème de la deuxième journée.
Chủ đề trên cho ngày thứ hai dựa trên Hê-bơ-rơ 13:15.
La deuxième idée qu'il faudrait remettre en cause est ce truc très 20ème siècle, que l'architecture de masse est faite de gigantisme, de grands bâtiments et de gros budgets.
Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng.
Si l'état de votre site correspond à "Échec", le filtrage des annonces est mis en veille pendant le traitement de votre première ou deuxième demande.
Nếu trang web của bạn ở trạng thái “Không đạt”, thì quá trình lọc quảng cáo sẽ bị tạm dừng trong khi xử lý yêu cầu lần 1 hoặc lần 2 của bạn.
Comment va ma Deuxième Infanterie?
Các cậu bé của tôi từ Đội bộ binh 2 sao rồi?
Ces deux types de clics s'apparentent à des vendeurs au sein d'un grand magasin : le premier vendeur est le premier interlocuteur du client, et le deuxième celui qui a conclu la vente.
Hãy nghĩ đây là các nhân viên bán hàng khác nhau trong cửa hàng bách hóa: một nhân viên bán hàng có thể là người đầu tiên nói chuyện với khách hàng, trong khi một nhân viên bán hàng khác kết thúc giao dịch.
Au cours de la bataille de la mer des Philippines (19-20 juin), l'Uzuki fait partie de la deuxième force d'approvisionnement.
Trong Trận chiến biển Philippine ngày 19-20 tháng 6, Uzuki nằm trong thành phần Lực lượng Tiếp tế thứ hai.
Sa deuxième en 5 mn.
Đây là bát thứ hai trong vòng năm phút.
Sybrowsky de leur appel de membre du deuxième collège des soixante-dix.
Sybrowsky với tư cách là các thành viên của Đệ Nhị Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi.
Il remporte d'abord les Masters en égalant le record du tournoi de Tiger Woods et devenant le deuxième plus jeune vainqueur du Masters après Woods.
Anh cân bằng kỷ lục mà Tiger Woods lập tại Masters Tournament 1997 và trở thành tay golf trẻ thứ hai (sau Woods) vô địch Masters.
La première sorte de terre est dure, la deuxième est peu profonde et la troisième est envahie par des épines.
Loại đất thứ nhất thì cứng, loại thứ hai thì cạn, còn loại thứ ba thì mọc đầy gai góc.
6 Le deuxième domaine dans lequel nous devons honorer les autres se rapporte à notre emploi.
6 Một lãnh vực thứ hai cần phải tôn trọng người khác là tại chỗ làm việc.
Avant que je vous explique pourquoi, je vais aborder un petit peu ce que j'appelle la deuxième étape.
Trước khi tôi giải thích tại sao ko fải, tôi muốn nói một chút về cái tôi gọi là buớc 2.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deuxième trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới deuxième

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.