diapositive trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diapositive trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diapositive trong Tiếng pháp.

Từ diapositive trong Tiếng pháp có các nghĩa là phim dương, dương bản, kính dương, phim đèn chiếu, phim slide. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diapositive

phim dương

noun

dương bản

noun

Nombre des diapositives et la plupart des séquences filmées provenaient de studios professionnels.
Phần lớn tài liệu phim và nhiều tấm kính dương bản là do các xưởng phim thương mại sản xuất.

kính dương

noun

Nombre des diapositives et la plupart des séquences filmées provenaient de studios professionnels.
Phần lớn tài liệu phim và nhiều tấm kính dương bản là do các xưởng phim thương mại sản xuất.

phim đèn chiếu, phim slide

noun

Xem thêm ví dụ

Ici, dans cette diapositive la couleur blanche est de la craie, et cette craie fut déposée dans un océan chaud.
Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm.
Pareillement, dans les réunions chrétiennes qui se déroulent à la Salle du Royaume, certains orateurs utilisent souvent un tableau, des images, des schémas ou des diapositives. Dans des études de la Bible à domicile on peut employer les images des publications ou d’autres moyens encore.
Tương tự thế, một số diễn giả tại các buổi nhóm họp ở Phòng Nước Trời thấy dùng bảng đen, hình vẽ, họa đồ và hình rọi, v.v... rất ích lợi, trong khi giúp học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng thì có thể dùng các hình ảnh hay các phương tiện trợ giáo khác.
À la fin de 1914, plus de 9 millions de spectateurs, sur trois continents, avaient vu le “ Photo-Drame de la Création ”, une projection de films et de diapositives qui expliquait ce que serait le règne de mille ans du Christ.
Cuối năm 1914, hơn 9.000.000 người trên ba châu lục đã xem “Kịch ảnh về sự sáng tạo”—một chương trình gồm phim và hình chiếu giải thích Triều Đại Một Ngàn Năm của Đấng Christ.
Évidemment, quand le discours public du cycle en cours incluait une projection de diapositives, comme cela se faisait à l’époque, nos bagages s’alourdissaient.
Dĩ nhiên, khi bài giảng công cộng của giám thị vòng quanh cần chiếu hình (hồi đó thỉnh thoảng có) thì chúng tôi phải mang nhiều đồ hơn.
L'affaire fut lancée lorsque Bridgeman Art Library contesta pour Corel Corporation le droit de reproduire des photographies diapositives de haute qualité, que la librairie avait réalisé à partir de peintures qui sont dans le domaine public. (en) Texte de la décision de justice : États-Unis
Vụ án này chính nó là kết quả của Thư viện Nghệ thuật Bridgeman chất vấn tập đoàn Corel Corporation về việc công ty này tái tạo những phim hình mà Thư viện đã chế tác từ các bức họa gốc thuộc phạm vi công cộng.
Enfin je veux dire, j'ai montré cette diapositive à mon enfant de trois ans la nuit dernière, et il est du genre, "Papa, pourquoi il y a une ambulance chez les gens?"
Ý tôi, là khi tôi đưa cho đứa con 3 tuổi xem cái poster này tối qua, và nó nói rằng, " Bố ơi, tại sao lại có xe cứu thương trong nhà của họ ạ?"
Je m'appelle Tavi Gevinson, et le titre de ma présentation est " Toujours en quête de compréhension " et la qualité de mes diapositives faites sous MS Paint, était une décision créative en cohérence avec le thème d'aujourd'hui, ça n'a rien à voir avec mon incapacité à me servir de PowerPoint.
Tên tôi là Tavi Gevinson, và câu chuyện của tôi mang tên " Vẫn đang cố hiểu ra vấn đề " và chất lượng dùng MS Paint của các slide của tôi là 1 quyết định sáng tạo để theo đúng với chủ để của ngày hôm nay, và không hề liên quan đến sự thiếu khả năng sử dụng PowerPoint cả.
Il y a eu une énorme quantité de travail accompli jusqu'ici pour essayer de ralentir nos pertes en forêts tropicales, et nous sommes en train de perdre nos forêts à un rythme rapide, comme indiqué en rouge sur la diapositive.
Đã có nhiều biện pháp được thực thi từ trước tới nay cố gắng để làm chậm đi quá trình biến mất của rừng nhiệt đới, và chúng ta đang dần đánh mất đi những cánh rừng rất nhanh, như là đã được biểu thị bằng màu để trên màn hình.
Avant de passer à la diapositive suivante, je dois vous dire qu'il y a encore tant de découvertes à faire.
Và trước khi tôi chuyển sang slide kế, tôi phải nói với bạn rằng có rất nhiều khám phá thêm đã được thực hiện.
Et cette région, les régions au sein du système limbique, se sont avérées hypersensibles à la sensation de récompense liée à la prise de risque chez les adolescents par rapport aux adultes. Dans le même temps, le cortex préfrontal, que vous pouvez voir en bleu sur la diapositive, celui qui nous empêche de prendre des risques excessifs, est encore en développement chez les adolescents.
Và khu vực này, các khu vực trong hệ thống rìa, được tìm thấy là vô cùng nhạy cảm với các cảm giác khen thưởng khi chấp nhận rủi ro ở thanh thiếu niên khi so sánh với người lớn, vào thời điểm rất giống nhau, vỏ não trước trán, mà bạn có thể nhìn thấy, có màu xanh trên màn hình ở đây, ngăn không cho chúng ta nhận lấy quá nhiều rủi ro vẫn còn đang tiếp tục phát triển rất nhiều ở thanh thiếu niên.
Je voudrais commencer avec cette diapositive, parce qu'en quelque sorte, cette diapositve raconte l'histoire telle que le magazine Science la voit.
Tôi muốn bắt đầu với slide này Vì slide này nói về cách tư duy của Tạp chí Khoa học về vấn đề này
Il semblerait que si le langage même de nos salons perdrait tous ses nerfs et dégénérer en palabres en tout, nos vies passent à l'éloignement de ses symboles tels, et ses métaphores et les tropes sont forcément farfelue, à travers des diapositives et des monte- en quelque sorte; dans d'autres Autrement dit, le parloir est si loin de la cuisine et l'atelier.
Có vẻ như nếu ngôn ngữ của các cửa hiệu của chúng tôi sẽ mất tất cả các dây thần kinh và thoái hóa thành thương nghị toàn bộ, cuộc sống của chúng ta đi xa xôi như vậy từ biểu tượng của nó, và ẩn dụ và tropes thiết phải như vậy đến nay cường điệu, thông qua các trang trình bày và câm bồi bàn, vì nó, trong khác Nói cách khác, phòng khách cho đến nay từ nhà bếp và hội thảo.
Je vous montre quelques diapositives, certaines images de la vidéo, et au dernier moment avant de heurter la vitre, il met les pattes en avant, ensuite il se cogne contre la vitre.
Để tôi cho bạn xem vài hình ảnh, một vài khung hình từ đoạn băng, và thời điểm trước khi nó đập vào kính, nó đưa chân lên phía trước, rồi đập vào kính.
Cet après tenait en quatre pages -- la précédente diapositive était en fait la première page de nos quatre pages de données c'est juste l'analyse de sang classique.
Bản sau lấy dữ liệu gồm bốn trang -- slide trước thật ra là trang đầu tiên trong bốn trang dữ liệu đó đó chỉ là kết quả xét nghiệm máu nói chung.
C'est le fruit des travaux de mes collègues, et je leur ai demandé si je pouvais utiliser leurs diapositives dans cet exposé.
Đó là tất cả công việc mà đồng nghiệp của tôi đã làm, và tôi thực sự đã hỏi họ về các bài trình bày của họ và kết hợp chúng vào buổi chuyện này.
Du moins, c'est ce que je pensais jusqu'à ce que je ne voie ces diapositives.
Cuối cùng, tôi nghĩ đến điều đó chỉ khi tôi làm ra những slide này.
Nous avons aussi effectué des balayages par tomographie afin de trouver des traumatismes orthopédiques qui auraient pu causer une infection, comme pour Toutankhamon. C'est ce qu'on peut voir sur la diapositive 43.
Chúng tôi đã thực hiện chụp CT cắt lớp để tìm một tổn thương về chỉnh hình có thể dẫn đến nhiễm trùng, như trong trường hợp của vua Tutankhamen mà các vị còn nhớ như trong bảng 43 ở đây.
Après avoir présenté le discours avec diapositives à toutes les congrégations de leur circonscription, les surveillants de circonscription présenteront le discours “Ayons confiance dans le Dieu de toute consolation” jusqu’au prochain discours prévu pour début 1996.
Khi tất cả các hội thánh được xem hình và nghe bài giảng đó, anh giám thị vòng quanh sẽ tiếp tục cho bài giảng “Hãy tin cậy nơi Đức Chúa Trời của mọi sự an ủi” cho đến khi có bài giảng mới cho các giám thị vào đầu năm 1996.
Des frères coordonnaient avec habileté la présentation de plus de 3 kilomètres de film, de 26 enregistrements audio et d’environ 500 diapositives de verre.
Những kỹ thuật viên lành nghề phối hợp hài hòa giữa những đoạn phim (có chiều dài tổng cộng là 3km), 26 đĩa thu âm và khoảng 500 tấm kính dương bản
Et j'affiche cette diapositive -- c'est moi, en fait, il y a deux mois Et j'affiche cette diapositive parce que voilà mon animal favori, le nautilus pompilius.
Và tôi bỏ trang trình chiếu này vào, đây là tôi 2 tháng trước, và tôi bỏ trang trình chiếu này vào vì đây là loài động vật yêu thích của tôi, ốc anh vũ.
J'ai dû différencier les formes de ces chiffres autant que possible pour Bell Centennial en ouvrant les formes de cette façon, ainsi, en bas de cette diapositive.
Tôi đã phải đơn giản hóa hình dáng của con phông chữ Bell Centennial càng nhiều càng tốt bằng cách mở rộng chúng ra, như bạn thấy ở hình phía dưới.
Parce que cela est une diapositive qui fut transferrée entre les deux intelligences terriennes majeures -- d'un Mac à un PC -- et on n'est même pas capable d'afficher les lettres correctement -- (Rires) -- Alors comment allons-nous parler aux extraterrestres ?
Bởi vì đây là trang chiếu được truyền qua lại giữa 2 trí tuệ siêu việt trên Trái Đất - Mac và PC và nó thậm chí không thể gửi thư đúng nơi (cười) Vậy làm sao chúng ta có thể nói chuyện được với người ngoài hành tinh?
Voici une diapositive qui illustre la variation génétique de la grippe et la compare à celle du VIH, une cible bien plus large Dans la précédente vidéo, vous avez vu une flotte de nouveaux virus émergeant de cellules infectées.
trong video trước. mọi người đã thấy cả một hạm đội virut mới phô bày từ tế bào nhiễm độc
Permettez-moi de vous montrer une diapositive qui illustre ici le caractère des conflits depuis 1946 jusqu'à nos jours.
Tôi sẽ cho các bạn xem 1 slide minh họa đặc tính của các cuộc xung đột kể từ năm 1946 cho đến nay.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diapositive trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.