discuter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ discuter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discuter trong Tiếng pháp.

Từ discuter trong Tiếng pháp có các nghĩa là thảo luận, bàn cãi, tranh luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ discuter

thảo luận

verb

Vous pourriez discuter de l’importance d’être un bon ami.
Hãy cân nhắc việc thảo luận về tầm quan trọng của việc làm một người bạn tốt.

bàn cãi

verb

Ça, je ne le discute pas.
Ồ, việc đó thì không có gì phải bàn cãi.

tranh luận

verb

Tu es trop rationnelle, je ne peux pas discuter.
Nếu cậu muốn thế, tớ không tranh luận nữa.

Xem thêm ví dụ

[2] (paragraphe 9) Tirez profit de l’École du ministère théocratique, p. 62-64, donne d’excellentes suggestions sur la façon de discuter avec les gens en prédication.
[2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức.
On va discuter, aujourd'hui?
Ồ, hôm nay ta nói chuyện à?
“ QUAND deux Anglais se rencontrent, ils commencent par discuter du temps.
“KHI hai người Anh gặp nhau, chuyện đầu tiên họ nói đến là thời tiết”.
Avant que ton enfant parte à l’école, dis- lui un mot encourageant, discute du texte du jour ou prie avec lui.
Trước khi con đi học, hãy nói điều gì đó khích lệ, thảo luận câu Kinh Thánh mỗi ngày hoặc cùng con cầu nguyện.
Il s’agit de discuter non seulement de ce que nous allons faire, mais aussi des raisons pour lesquelles nous allons le faire.
Chúng ta cần bàn luận không chỉ về những điều chúng ta sẽ làm mà còn về điều tại sao chúng ta sẽ làm như vậy.
” (Galates 6:10). Nous allons donc discuter dans un premier temps de la façon d’abonder en œuvres de miséricorde envers ceux qui nous sont apparentés dans la foi.
(Ga-la-ti 6:10) Vậy, trước tiên hãy xem xét làm thế nào chúng ta có thể luôn biểu lộ lòng thương xót đối với anh em cùng đức tin.
Cela déplut à quelques hommes, qui se mirent à discuter avec lui au sujet de l’enseignement qu’il donnait au temple.
Mấy người kia không thích điều đó, và họ cãi cọ với ông về việc ông dạy bảo lẽ thật cho dân.
Ils formèrent alors un groupe de travail à la Maison Blanche, et passèrent environ 3 ans à discuter de qui prendrait quelle part de responsabilité sur la chaîne de logistique globale.
Vì vậy họ thành lập một lực lượng đặc nhiệm Nhà Trắng, và họ dành khoảng ba năm để tranh luận về trách nhiệm của các bên trong chuỗi cung ứng toàn cầu.
On a discuté, en effet, de la façon dont il faut parler des dieux, des démons, des héros et de ceux qui sont dans l'Hadès. (...)
Các tôn giáo khác nhau miêu tả thiên đàng là nơi chốn dành cho thiên sứ, ma quỷ, các nam và nữ thần, cũng như các vị anh hùng (nhất là trong Thần thoại Hi Lạp).
Oui, nous en avions discuté.
giống như chúng ta đã bàn bạc.
Vous pourriez discuter de l’importance d’être un bon ami.
Hãy cân nhắc việc thảo luận về tầm quan trọng của việc làm một người bạn tốt.
3) La cigarette fait souvent partie intégrante du mode de vie du fumeur, étant présente lorsqu’il mange, boit, discute, se relaxe, etc.
(3) Hút thuốc thường là một phần quan trọng của đời sống vì nó kết hợp với ăn uống, nói chuyện, xả stress, v.v..
Payez vite... sans discuter... sinon...
Đừng e ấp, nói với nhau bao lời...
“ S’il vous plaît, revenez m’apporter d’autres revues et discuter avec moi ”, a- t- elle demandé.
“Hãy quay lại đây, mang thêm nhiều tạp chí và nói chuyện với tôi nhé”, bà khuyến khích.
Que révèlent sur notre cœur les sujets dont nous aimons discuter ?
Những đề tài chúng ta thích thảo luận có thể tiết lộ gì về lòng chúng ta?
Pour répondre à cette question, demandez aux membres de se mettre par groupes de deux, de choisir une phrase des prières de Sainte-Cène dans Doctrine et Alliances 20:77, 79, de lire le conseil dans Doctrine et Alliances 59:9 et d’en discuter.
Để trả lời câu hỏi này, hãy mời các tín hữu làm việc theo từng cặp để chọn ra và thảo luận một cụm từ trong các lời cầu nguyện tiệc thánh Giáo Lý và Giao Ước 20:77, 79 và lời khuyên bảo trong Giáo Lý và Giao Ước 59:9.
On peut au moins en discuter cinq minutes?
Chúng ta có thể dành chỉ 5 phút nói về chuyện này được không?
Laissez aux membres le temps de méditer sur leur propre chemin et de discuter des manières dont nous pouvons aider et encourager les autres à faire le « long voyage » de retour vers notre Père céleste.
Cho các tín hữu thời gian để suy ngẫm về những con đường riêng của họ và thảo luận cách thức chúng ta có thể giúp đỡ và khuyến khích những người khác trong “cuộc hành trình” của họ trở về với Cha Thiên Thượng.
À ce sujet, il peut être intéressant de discuter des paroles de Jésus en Jean 21:15-17.
Chúng ta có thể thảo luận về những lời của Giê-su ghi nơi Giăng 21:15-17; điều đó sẽ tỏ ra lợi ích về phương diện này.
Avez- vous discuté en famille de ce que vous pourriez faire pour agir efficacement si, en cas d’urgence, il était question de procéder sur eux à une transfusion?
Bạn có thảo luận với gia đình về những gì bạn có thể làm để đối phó một cách hữu hiệu trong một tình thế khẩn cấp khi người ta hăm tiếp máu không?
o Rencontre un membre de ton épiscopat au moins une fois par an pour discuter de tes réussites dans le programme Mon progrès personnel, de tes efforts pour respecter les principes énoncés dans Jeunes, soyez forts et de toute autre question que tu peux avoir.
o Họp với một thành viên trong giám trợ đoàn của mình ít nhất hằng năm để thảo luận việc thành công của em trong chương trình Sự Tiến Triển Cá Nhân, các nỗ lực của em để sống theo các tiêu chuẩn đạo đức trong sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ, và bất cứ câu hỏi nào khác em có thể có.
Angela, vous voulez discuter avec mon ami?
Angela, cô sẽ bàn bạc với ông bạn tôi đây một chút chớ?
J'ai discuté de ces problèmes avec beaucoup de directeurs d'agences de développement économique au niveau des états, et de nombreux législateurs.
Tôi từng trao đổi vấn đề này với khá nhiều quan chức trong các cơ quan nhà nước chuyên về phát triển kinh tế cũng như những nhà làm luật.
Mais d’ordinaire, il faut de nouveau attirer l’attention de la personne sur les mots qui expriment l’idée principale et en faire l’application au sujet discuté.
Nhưng thường thường, cần phải gợi lại cho cử tọa chú ý đến những chữ diễn tả ý kiến và cho thấy những chữ ấy áp dụng thế nào trong lý lẽ của bạn.
Pourquoi certains chrétiens juifs ont- ils discuté avec Pierre, et comment Pierre a- t- il justifié ses actions ?
Tại sao một số môn đồ Do Thái chỉ trích Phi-e-rơ, và ông giải thích thế nào về hành động của mình?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discuter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.