dit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dit trong Tiếng pháp.
Từ dit trong Tiếng pháp có các nghĩa là gọi là, nói, tự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dit
gọi làverb Elle m’a dit qu’au début l’appel lui pesait. Nó nói rằng thoạt đầu, sự kêu gọi là một gánh nặng cho nó. |
nóiverb J'ai ouï dire que ce produit avait toute une réputation auprès des connaisseurs de café. Tôi nghe nói sản phẩm này nổi tiếng trong giới sành cà phê. |
tựpronoun noun adposition Dylan m'a dit que tu débutais au parkour. Dylan bảo tôi cậu mới tập nhảy tự do. |
Xem thêm ví dụ
Après tout, il a dit " s'il vous plaît ". Dù gì, ông ấy cũng đã nói " xin hãy ". |
Après avoir perdu sa femme et connu d’autres situations douloureuses, un frère a dit : « J’ai appris que l’on ne choisit pas ses épreuves, ni leur moment, ni leur fréquence. Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. |
Un matin, je me suis réveillé et je me suis dit, « Daan... Mỗi sáng tôi thức dậy, tự nhủ: "Daan, dừng lại. |
On ne nous avait pas dit que la fin du monde serait d'un ennui mortel. Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi |
Je n'ai pas dit ça. Tôi không bao giờ nói vậy. |
Par exemple, le penseur Krishnamurti a dit : « Si l’esprit veut voir clairement, il doit être vide*. Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”. |
Pendant leur représentation, une voix intérieure lui a dit d’aller dans le hall après le spectacle et qu’un homme vêtu d’un blazer bleu lui dirait ce qu’il devait faire. Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì. |
18 Moïse retourna donc chez Jéthro, son beau-père+, et lui dit : « S’il te plaît, je veux retourner vers mes frères, qui sont en Égypte, pour voir s’ils sont encore vivants. 18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”. |
Le titre dit que ce film en 16mm montre la terrifiante bataille qui se déclenche quand deux filles revendiquent un négligé noir. Tiêu đề nói đó là phim 16 ly... diễn tả một cuộc chiến kỳ thú... khi cả hai cô gái cùng tranh giành một bộ đồ ngủ đen. |
Au moyen d’un rêve, Dieu a dit à Joseph de Nazareth, le père adoptif de Jésus, de fuir en Égypte avec sa femme et leur enfant. Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập. |
Judy dit que oui. Judy nói thế là sai. |
De plus, j'aimerais ajouter ce que Jack Lord a dit il y a presque 10 ans. Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm. |
Trente- sept ont dit " Non, nous sommes contre. " 37% không đồng ý, họ không thích. |
Je t'avais dit qu'on aurait dû utiliser des cailloux. Đã bảo phải dùng sỏi mà. |
Ce fut tout ce que j’entendis du contre-interrogatoire de Mr Gilmer, parce que Jem me dit d’emmener Dill. Tôi chỉ nghe phần chất vấn của ông Gilmer tới đó, vì Jem bắt tôi đưa Dill ra. |
Je lui ai dit que quand j'étais triste, ma grand-mère me donnait "des coups de karaté". Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'. |
Révélation 21:4 dit : « La mort ne sera plus. Sách Khải huyền chương 21 câu 4 nói: “Sẽ không còn sự chết”. |
Jésus a- t- il dit qu’on n’est pas heureux de recevoir des cadeaux ? — Non. Có phải Chúa Giê-su muốn nói người nhận được quà sẽ không vui sướng không?— Không, ngài không có ý nói vậy. |
Amelia le dit très éprouvé par la mort de Mike McAra. Amelia nói với tôi ông ta rất buồn vì cái chết của Michael McAra. |
Pourquoi, peut-être, Paul a- t- il dit aux Corinthiens que “ l’amour est patient ” ? Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh-tô rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”? |
Nous ne devons pas penser que cela est trop difficile, car rappelons- nous que Jésus a dit aussi: “Mon joug est doux et ma charge est légère.” Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30). |
Dieu lui dit: ‘J’ai vu la détresse de mon peuple qui est en Égypte. Rồi Đức Chúa Trời phán: ‘Ta đã thấy dân ta chịu khổ tại xứ Ê-díp-tô. |
Cela dit, quelqu’un a-t-il besoin de vos encouragements ? Hãy ghi nhớ điều này, có người nào đó cần được các em khuyến khích không? |
Et nous avons dit que l'ordre n'est pas projeté d'avance et ne peut jamais l'être. Và chúng ta đã nói, trật tự không được lên kế hoạch, không bao giờ có thể được lên kế hoạch. |
Il dit avoir passé de nombreuses années « à chiquer et à jurer ». Anh nói rằng anh đã bỏ ra nhiều năm để “nhai thuốc lá và chửi thề.” |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dit
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.