diurétique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diurétique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diurétique trong Tiếng pháp.

Từ diurétique trong Tiếng pháp có các nghĩa là lợi niệu, thuốc lợi niệu, thuốc lợi tiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diurétique

lợi niệu

adjective (y học) lợi niệu)

thuốc lợi niệu

adjective (y học) thuốc lợi niệu)

thuốc lợi tiểu

adjective

Je lui ai donné des médicaments que l'on appelle diurétiques, des pilules d'eau,
Tôi kê thuốc lợi tiểu

Xem thêm ví dụ

C'est un diurétique naturel.
Thuốc lợi tiểu thiên nhiên đấy.
Des médicaments sans ordonnance comme Midol prétendent traiter les symptômes du SPM comme la tension et l'irritabilité, même s'ils ne contiennent qu'un diurétique, un anti-douleur et de la caféine.
Các loại thuốc không cần đơn như Midol được khai là sẽ trị những triệu chứng của PMS như căng thẳng và khó chịu, mặc dù chỉ bao gồm thuốc lợi tiểu, thuốc giảm đau, và caffeine.
Je lui ai donné des médicaments que l'on appelle diurétiques, des pilules d'eau, pour lui faire uriner l'excès de liquide.
Tôi kê thuốc lợi tiểu để bà đi tiểu bớt dịch thừa.
On peut en dire autant des diurétiques ou des activateurs du métabolisme.
Điều này cũng xảy ra tương tự với những loại thuốc lợi tiểu hoặc thuốc làm tăng sự trao đổi chất.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diurétique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.