é trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ é trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ é trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ é trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là là, hiện có, thì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ é

verb

O que ela mais gosta é de viajar.
Cô ấy thích nhất được đi du lịch.

hiện có

noun

Conseguiu naquele momento o que desejava, e isso era o que importava.
Người ấy hiện có những gì mình muốn, và điều đó mới là quan trọng.

thì

conjunction noun adverb

Sempre quando eu acho algo que me agrade, este algo é caro demais.
Hễ tôi kiếm được cái gì tôi thích thì nó lại đắt quá.

Xem thêm ví dụ

Isso é parte do meu trabalho.
Đây một phần của công việc.
Cheon Canção Yi é apenas um ser humano.?
Chun Song Yi cũng người.
Mas é do teu casamento que estamos a falar, Noc.
Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc.
Uma das coisas que acho que temos em comum é a grande necessidade de nos exprimirmos.
Một điểm chung của chúng ta nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
1820 — Alexander Ypsilantis é declarado líder da Sociedade dos Amigos, uma organização secreta para derrubar o domínio otomano sobre a Grécia.
1820 – Alexander Ypsilantis được tuyên bố thủ lĩnh của Filiki Eteria, một tổ chức bí mật có mục đích lật đổ sự cai trị của Đế quốc Ottoman đối với Hy Lạp.
O que isto tem de bom é que é como um momento no tempo, como se déssemos uma volta, com uma visão de raios X e tirássemos uma foto com a câmara de raios X.
Và quý nhất 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
O número de mortes de civis é um dos mais altos do que qualquer guerra desde a Segunda Guerra Mundial.
Số dân thường thiệt mạng một trong những số liệu cao nhất của bất kỳ cuộc chiến tranh nào kể từ thế chiến 2.
Uma possível árvore de classificação da ordem Plesiadapiformes é listada abaixo.
Một phân loại có thể của Plesiadapiformes được liệt kê dưới đây.
Dizem que o " taco " dele é o mais duro dentre todos os funcionários presidenciais.
Hộp đêm của anh ta khá nhất trong các hộp đêm
É esse seu plano?
Kế hoạch như vậy à?
E é por isso que os níveis de dopamina diminuem quando um alimento se torna aborrecido
Và đó lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán.
A tundra resplandece de cores e toda a paisagem é transformada.
Cả lãnh nguyên rực rỡ với màu sắc và toàn bộ vùng đất đang được biến đổi.
E peçam em oração a ajuda de Deus para cultivar esse elevado tipo de amor, que é um dos frutos do espírito santo de Deus. — Provérbios 3:5, 6; João 17:3; Gálatas 5:22; Hebreus 10:24, 25.
Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
A guerra do Armagedom não é um ato de agressão de Deus.
Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn.
Em certas culturas, é considerado falta de educação dirigir-se a uma pessoa mais velha por seu primeiro nome, a menos que ela permita isso.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem khiếm nhã trừ khi được phép.
A pergunta que mais recebo é: como você faz alguma coisa viralizar?
Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được : Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy?
"Mas que raio é que foste lá fazer?"
Bạn có thể làm được gì ở đó cơ chứ?"
Este é o meu preferido:
Đây cái tôi thích.
Além disso, todos os dados transferidos por meio da Google Ads API (AdWords API) precisam ser protegidos com, no mínimo, uma criptografia SSL de 128 bits. Para transmissões diretamente com o Google, os dados precisam ser protegidos com um protocolo no mínimo tão seguro quanto o que é aceito pelos servidores da Google Ads API (AdWords API).
Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google.
É que aceite isto.
Lấy lại cái này.
Isto pode parecer um juízo de valor, mas não é essa a intenção.
Điều đó có vẻ đầy phán xét, nhưng hàm ý thì không như vậy.
É lógico que nós, existindo neste mundo, devíamos, ao longo das nossas vidas, absorver intuitivamente essas relações.
Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó.
É um problema difícil, porque a água salpica, mas o robô consegue resolvê-lo.
Đây một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó.
Esse momento é agora mesmo, esses momentos estão a desaparecer, esses momentos são sempre fugazes.
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy.
Podemos criar um ambiente propício ao crescimento, um ambiente em que as pessoas sejam fortalecidas e protegidas, mas não podemos forçar nem compelir: é preciso esperar que o crescimento ocorra” (“A Lâmpada do Senhor”, A Liahona, outubro de 1983).
Các anh chị em có thể tạo ra một bầu không khí để thúc đẩy sự tăng trưởng, nuôi dưỡng và bảo vệ; nhưng các anh chị em không thể ép buộc hay cưỡng chế: các anh chị em phải chờ đợi sự tăng trưởng” (“Candle of the Lord,” Ensign, tháng Giêng năm 1983, 53).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ é trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.