incendier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incendier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incendier trong Tiếng pháp.

Từ incendier trong Tiếng pháp có các nghĩa là đốt cháy, kích động, phóng hoả, thiêu hủy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incendier

đốt cháy

verb

Monson apprend l’obéissance après avoir incendié un champ.
Monson học cách biết vâng lời sau khi đốt cháy cánh đồng.

kích động

verb (nghĩa bóng) kích động)

phóng hoả

verb

thiêu hủy

verb

La maison avait été détruite par un incendie ; ses murs et son toit s’étaient affaissés.
Tòa nhà đã bị thiêu hủy; tường và trần nhà đã sụp đổ”.

Xem thêm ví dụ

Et c’est sans doute en riant qu’il donnait l’ordre de piller et d’incendier les villes qui tombaient en son pouvoir.
Và cũng để vui đùa, ông ra lệnh cho cướp bóc, đốt phá các thành phố bị lọt vào tay ông ta.
Jéhovah donne cette assurance à Isaïe : “ Il y aura encore là un dixième, et vraiment il deviendra de nouveau une chose à incendier, comme un grand arbre et comme un gros arbre, chez lesquels, lorsqu’on les abat, il y a une souche ; une semence sainte en sera la souche.
(2 Các Vua 25:1-26) Đức Giê-hô-va bảo đảm với Ê-sai: “Giả-sử còn lại một phần mười dân-cư tại đó, họ sẽ lại bị thiêu-nuốt. Nhưng, như khi người ta hạ cây thông cây dẻ, chừa gốc nó lại, thì cũng vậy, giống thánh là gốc của nó”.
Combien sont vraies les paroles consignées en Jacques 3:5 : « Voyez quel petit feu suffit pour incendier une si grande forêt !
Những lời được viết nơi Gia-cơ 3:5 thật đúng làm sao: “Hãy xem, chỉ cần một ngọn lửa nhỏ thôi là có thể làm bốc cháy cả cánh rừng lớn!”.
Beaucoup de propriétaires jugeaient qu'il était bien plus profitable d'incendier leurs immeubles pour récuperer l'argent des assurances plutôt que de le vendre dans ces conditions, et ce, sans considérations pour les anciens locataires, morts ou blessés.
Nhiều chủ nhà đã tin rằng việc đốt chính tòa nhà của họ mang lại nhiều lợi nhuận hơn và đã thu thập tiền bảo hiểm nhiều hơn là khi đem bán dưới những điều kiện trên -- cho dù những người thuê bị chết hoặc bị thương.
Il fait incendier la ville.
Ông đốt thành bỏ chạy.
Si tu ne viens pas, je fais incendier Ie viIIage
Nếu ngươi không đi, ta sẽ cho cái làng này ra tro
Je t'ai empêché d'incendier des villages.
Tất cả những gì ta làm là ngăn ngươi đốt phá thêm làng mạc.
Par ailleurs, n'étiez-vous pas l'instigateur de cette rébellion, quand vous êtes venu incendier la flotte Lannister à Castral Roc?
Đề cập tới chuyện đó, chẳng phải ngươi là kẻ khơi mào bạo động, bằng việc ra khơi tới Casterly Rock và thiêu cháy đội thuyền của Lannister?
Ōuchi Masahiro, un des généraux Yamana, finit par incendier sa section de Kyōto et quitte la région.
Ōuchi Masahiro - viên chỉ huy lực lượng Yamana - cuối cùng ra lệnh nổi lửa thiêu rụi bản doanh ở Kyoto rồi rút binh.
Si tu ne viens pas, je fais incendier Ie village.
Nếu ngươi không đi, ta sẽ cho cái làng này ra tro.
Par des propos relevant de la vantardise, du bavardage inconsidéré ou de l’entêtement, la langue peut, au sens figuré, incendier une “grande forêt”.
Qua việc khoe khoang, nói thày lay một cách thiếu khôn ngoan hoặc nói theo quan điểm riêng của mình, thì cái lưỡi có thể đốt cháy một “cái rừng lớn” nói theo nghĩa bóng.
Je vais me faire incendier!
Cậu bé, tôi sẽ tìm được cậu.
Et vous alors, vous en aviez assez d'incendier des villages?
Vậy ra anh đang tạm nghỉ đốt làng mạc à?
Pendant la nuit, Nakagawa tente d'incendier la maison mais il est tué par le fantôme de Takeo.
Đêm đó, Nakagawa vào nhà Seaki, ông định đốt ngôi nhà nhưng lại bị giết bởi Takeo.
Alors elle et son complice sont venus vous tuer, puis incendier le bureau pour masquer leur crime.
Cho nên cô ấy và cộng sự đến đây để giết anh.
Ils vont incendier votre ferme ou celle de mon frere.
Chúng muốn đốt trụi hoặc là nhà ông hoặc là nhà anh tôi.
En effet, le baron Catenaccio ne sortait de son repaire que pour piller, voler, incendier.
Thật vậy, nam tước Catenaccio chỉ rời khỏi sào huyệt của mình để đi cướp bóc, đốt phá.
Voyez comme un petit feu suffit pour incendier une grande forêt !
Hãy xem, chỉ cần một ngọn lửa nhỏ thôi là có thể làm bốc cháy cả cánh rừng lớn!
On pourrait incendier tout l'appartement.
Có lẽ ta nên đốt cả căn hộ.
En 1825 avec Constantin Kanaris, il participa à une tentative pour incendier la flotte égyptienne à l'intérieur du port d'Alexandrie.
Năm 1825, ông và Konstantinos Kanaris tham gia vào một nỗ lực thất bại nhằm phá hủy hải quân Ai Cập đóng tại cảng Alexandria.
Nous allons incendier ta maison et te brûler avec elle.
+ Chúng tôi sẽ đốt nhà ông chung với ông”.
Les talibans l’ont tué lui et sa famille, avant de tout incendier.
Bọn Taliban đã giết anh ấy, cả gia đình anh ấy và đốt cháy cả làng.
Fyers avait l'intention d'incendier toute la forêt simplement pour vous éliminer.
Fyers sắp đánh bom toàn bộ khu rừng chỉ để khử cậu.
Le rédacteur biblique Jacques a fait cette mise en garde : “ Voyez quel petit feu suffit pour incendier une si grande forêt !
Người viết Kinh Thánh là Gia-cơ cảnh báo: “Thử xem cái rừng lớn chừng nào mà một chút lửa có thể đốt cháy lên!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incendier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.