en date du trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en date du trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en date du trong Tiếng pháp.

Từ en date du trong Tiếng pháp có các nghĩa là lỗi thời, không hợp thời, đề nghị, cũ kỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en date du

lỗi thời

(dated)

không hợp thời

(dated)

đề nghị

(dated)

cũ kỹ

(dated)

Xem thêm ví dụ

Dennis Hadžikadunić signe un contrat d'apprenti avec le Malmö FF en date du 10 octobre 2016.
Dennis Hadžikadunić ký một hợp đồng học việc với Malmö FF ngày 10 tháng 10 năm 2016.
Boggs, gouverneur du Missouri, en date du 27 octobre 1838, ne leur avait pas laissé le choix.
Boggs ban hành, đề ngày 27 tháng Mười năm 1838, khiến họ không có cách nào khác hơn được (History of the Church, 3:175).
Sous le régime de transition dirigé par le président Andry Rajoelina, Cécile Manorohanta est nommée à nouveau au gouvernement, en tant que vice-Premier ministre, chargée de l'Intérieur, en date du 8 septembre 2009.
Dưới thời Tổng thống chuyển tiếp Andry Rajoelina, Manorohanta được tái bổ nhiệm làm chính phủ làm phó thủ tướng cho nội vụ vào ngày 8 tháng 9 năm 2009.
Cette liste présente les sites internet les plus visités au monde d'après les cinquante premiers résultats de Top Sites d'Alexa (Internet) en date du 23 mars 2018 ainsi que ceux de SimilarWeb en mars 2018.
Đây là một danh sách những website phổ biến nhất toàn cầu dựa theo danh sách tốp 100 do Alexa Internet xuất bản tính đến 3 tháng 4 năm 2017 và SimilarWeb tính đến tháng 2 năm 2017.
À condition que les parties concernées soient d'accord, tout document électronique comportant une signature électronique agréée a la même valeur juridique que sa version papier d'origine (consultez le décret FZ RF en date du 10.01.2002 No1-FZ).
Theo luật, chứng từ điện tử được ký bằng chữ ký điện tử được chứng nhận tương đương với chữ ký gốc trên giấy nếu được các bên đồng ý (xem FZ RF ngày 10.01.2002 No1-FZ).
Politiques plus sévères d'utilisation des ordinateurs des sociétés : en date du 16 octobre 2005, approximativement un tiers de l'analyse des unités de travail sur les versions pré-BOINC du logiciel étaient faites à partir d'ordinateurs situés au travail ou à l'école.
Tính đến ngày 16 tháng 10 năm 2005, đã có xấp xỉ một phần ba công việc tính toán cho BOINC được thực hiện bởi máy tính trường học hoặc máy tính công ty.
Dans leur réponse en date du 17 juillet, les autorités chinoises firent la déclaration suivante : « Gedhun Choekyi Nyima est un jeune Tibétain parfaitement ordinaire, jouissant d'une santé excellente, menant une vie normale et heureuse, recevant une formation et une éducation culturelle satisfaisantes.
Trong một phản ứng ngày 17 tháng 7 năm 2007, các nhà chức trách Trung Quốc cho biết: "Gedhun Choekyi Nyima là một cậu bé Tây Tạng hoàn toàn bình thường, trong một trạng thái tuyệt vời về sức khỏe, được hưởng một cuộc sống bình dị, hạnh phúc và nhận được một nền giáo dục và nuôi dưỡng văn hóa tốt.
Pas plus tard que cette semaine, dans un article en date du 26 janvier 2010 du New York Times, il a été révélé pour la première fois que des officiels de la National Security Agency réfléchissaient à la possibilité d'attaques préemptives au cas où l'Amérique serait sur le point d'être agressée par une cyberattaque.
Vừa trong tuần qua, trên tờ báo New York Times ra ngày 26/1/2010, lần đầu tiên nó đã khám phá ra những quan chức tại Hội đồng An ninh Quốc gia đang cân nhắc khả năng sẽ tấn công trước trong trường hợp Mỹ dự đoán sẽ bị tấn công.
Cela déclenche une réponse de l'ambassadeur soviétique en Turquie, Sergei Vinogradov, sous la forme d'un mémorandum envoyé à Moscou en date du 10 décembre 1946, affirmant qu'une conférence qui se tiendrait dans un climat tel que décrit par les États-Unis était inacceptable car l'Union Soviétique, selon Vinogradov, était certaine d'être mise en minorité ; il a prédit qu'au lieu d'un changement de régime, qui est l'indéfectible objectif du ministère soviétique des Affaires Étrangères, l'organisation actuelle selon laquelle les détroits étaient réglementés devrait survivre, mais avec quelques modifications.
Điều này đảm bảo một phản hồi từ Đại sứ Liên Xô lúc đó tại Thổ Nhĩ Kỳ, S. Vinogradov, dưới hình thức một bản ghi nhớ gửi đến thủ đô Liên Xô vào ngày 10 tháng 12 năm 1946, tuyên bố rằng một hội nghị được tổ chức trong điều kiện khí hậu như Hoa Kỳ mô tả là không thể chấp nhận được theo quan điểm của Liên Xô, theo quan điểm của Vinogradov, chắc chắn sẽ bị ruồng bỏ, ông dự đoán rằng thay vì thay đổi chế độ, đó là mục tiêu kiên định và bất diệt của Bộ Ngoại giao Liên Xô, cơ sở hạ tầng hiện tại mà các eo biển được điều chỉnh sẽ tồn tại, mặc dù với một số thay đổi Đại sứ Liên Xô tại Thổ Nhĩ Kỳ trong năm đầu tiên của cuộc khủng hoảng, Sergei Vinogradov, đã được thay thế bởi Bộ Chính trị Liên Xô vào năm 1948.
Remarque : Le fuseau horaire de référence est l'heure du Pacifique, ce qui signifie qu'une transaction effectuée le 1er janvier en Europe peut être datée du 31 décembre dans nos rapports.
Lưu ý: Ngày sẽ hiển thị theo múi giờ Thái Bình Dương, do đó, giao dịch diễn ra vào ngày 1 tháng 1 ở Châu Âu có thể hiển thị ngày 31 tháng 12 trong các báo cáo của chúng tôi.
Une récente dépêche de l’agence Reuter en provenance de Singapour et datée du 25 février 1995 est des plus troublantes.
Một bài tường thuật gần đây của cơ quan thông tấn Reuters ở Singapore vào ngày 25 tháng 2, 1995, đã gây nhiều lo ngại.
En fait, l'invention du nombre zéro date du 7ème siècle avant notre ère par les Indiens - c'est très moderne...
Thật ra, việc phát minh ra số 0 là một khái niệm rất hiện đại vào thế kỉ thứ bảy sau công nguyên bởi người Ấn Độ.
Nous le sommes restés jusqu’en 1975, date à laquelle le Mozambique a obtenu du Portugal son indépendance.
Chúng tôi tiếp tục công việc này cho đến năm 1975, khi Mozambique giành được độc lập từ Bồ Đào Nha.
Eh bien, vers la date du mariage, il y avait cargo en dehors d'Adelaïde.
Xung quanh ngày của giấy phép kết hôn có một con tàu du lịch của Adelaide.
En 1978, des éleveurs créent une association pour une reconnaissance officielle du ministère qu'ils obtiennent en 1982, une date très tardive au regard de l'ancienneté de cette race.
Năm 1978, các nhà lai tạo tạo ra một liên kết đến một sự công nhận chính thức trong năm 1982, một ngày rất muộn trong mối quan hệ với các giống cừu cổ xưa này.
Le bouton Télécharger le modèle complet (situé en dessous du menu de sélection des dates) vous permet d'importer l'intégralité du modèle dans un fichier CSV.
Nút Tải xuống mô hình đầy đủ (bên dưới bộ chọn ngày) cho phép bạn tải xuống toàn bộ mô hình ở dạng tệp CSV.
Imprimer l' en-tête Si cette case est cochée, la sortie sur imprimante du document HTML contiendra une ligne d' en-tête en haut de chaque page. Cet en-tête comporte la date du jour, l' URL d' emplacement de la page imprimée et le numéro de la page. Si cette case est décochée, la sortie sur imprimante du document HTML ne contiendra pas ce type de ligne d' en-tête
« In đầu trang » Nếu chọn, bản in cũa tài liệu HTML sẽ chứa một dòng riêng tại đầu mỗi trang. Đầu trang này hiển thị ngày hiện thời, địa chỉ Mạng gốc của trang đã in, và số hiệu trang. Còn nếu không chon, bản in của tài liệu HTML sẽ không chứa đầu trang như thế
Du coup, beaucoup servaient Dieu avec une date en vue.
Bởi vậy, nhiều người phụng sự với ngày tháng trong đầu.
Qu'y a-t-il en date du 18 mars?
Vào ngày 18 tháng 3, anh ta làm gì nào?
La probabilité qu’un fumeur de longue date finisse par mourir à cause du tabac est en effet de 1 sur 2.
Cứ hai người hút thuốc lâu năm thì cuối cùng một người sẽ chết vì thuốc lá.
Pour éviter des conflits de noms, nous vous recommandons de créer un dossier chaque fois que vous publiez du contenu, en incluant une date ou un identifiant incrémental dans le nom de chaque dossier.
Để tránh xảy ra xung đột khi đặt tên, bạn nên tạo một thư mục mới cho mỗi lần đăng nội dung, đồng thời bạn nên thêm dấu thời gian hoặc mã gia tăng trong mỗi tên thư mục.
Cela, je suppose, vient de ce que toutes ces activités servent à approfondir et à fortifier nos rapports avec le Sauveur, notre compréhension de son sacrifice expiatoire et notre foi en son pouvoir de guérison » (Lettre datée du 24 octobre 2005).
Tôi cho rằng điều này là nhờ vào tất cả những sinh hoạt này nhằm gia tăng và củng cố mối liên hệ của một người với Đấng Cứu Rỗi, sự hiểu biết của một người về sự hy sinh chuộc tội của Ngài, và đức tin của một người nơi quyền năng chữa lành của Ngài” (thư đề ngày 24 tháng Mười năm 2005).
(2 Pierre 3:10.) D’autres traductions rendent ce passage de manière semblable, en se fondant sur le Codex Alexandrinus, qui date du Ve siècle, ainsi que sur d’autres manuscrits postérieurs.
Các bản dịch khác cũng dịch tương tự vì chúng đều dựa trên cổ bản Kinh Thánh Alexandrine thế kỷ thứ năm CN và những bản chép tay khác sau này.
Cette lettre-missive, partiellement déchirée en six grands morceaux, écrite sur du papier pelure, non signée et non datée, était adressée à l'attaché militaire allemand en poste à l'ambassade d'Allemagne, Max von Schwartzkoppen.
Bức thư này, bị rách thành sáu mảnh lớn, được viết trên giấy đánh máy, không chữ ký hay đề ngày tháng, được gửi cho tùy viên quân sự Đức, Max von Schwartzkoppen.
Cependant, il n’est pas complètement terminé à la date du déménagement : le Daigokuden sera achevé en 795 et le gouvernement chargé de sa construction démantelé seulement en 805.
Cung điện chưa hoàn toàn sẵn sàng vào thời điểm di dời, tuy nhiên Daigokuden hoàn thành chỉ trong năm 795, và cơ quan phụ trách việc xây dựng nó đã bị giải tán chỉ trong năm 805.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en date du trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.