en même temps trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en même temps trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en même temps trong Tiếng pháp.

Từ en même temps trong Tiếng pháp có các nghĩa là cùng lúc, luôn, luôn thể, vừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en même temps

cùng lúc

adverb

Tu ne peux pas tuer le président et garder les mains propres en même temps.
Anh không thể giết chết tổng thống và giữ cho đôi tay mình trong sạch cùng lúc được.

luôn

adverb

Vous pouvez m'attaquer tous en même temps, si vous voulez!
Cùng đánh một lượt luôn nếu thích.

luôn thể

adverb

vừa

adjective conjunction verb adverb

Je sais que c'est dur de faire campagne en même temps.
Tôi biết vừa phải ở đây vừa phải tranh cử rất vất vả.

Xem thêm ví dụ

Comment appuyer sur " feu " et " saut " en même temps?
Mình chả thể nào bấm được nút " fire " và nút " jump " cùng một lúc cả!
Vous pouvez m'attaquer tous en même temps, si vous voulez!
Cùng đánh một lượt luôn nếu thích.
Nous avons tout ça en même temps.
Tất cả vào cùng một thời điểm.
Quel plaisir de nous approcher de ce Dieu impressionnant, mais en même temps doux, patient et raisonnable !
Thật thích thú biết bao khi đến gần Đức Chúa Trời đáng kính sợ song lại ôn hòa, kiên nhẫn và phải lẽ!
La réponse réjouit et rassure en même temps.
Câu trả lời làm ấm lòng và vững dạ vô cùng.
En même temps, demande- toi comment tu peux approfondir ton amour pour ces trésors spirituels.
Đồng thời, hãy suy ngẫm cách mình có thể gia tăng lòng yêu mến đối với những của báu thiêng liêng ấy.
Ils sont tous partis en même temps et sont revenus à un moment convenu plus tard le soir.
Họ đều đi ra cùng lúc và trở về vào thời gian định rõ rất muộn vào buổi chiều.
En même temps, Scalabrino saisit Roland, et par le trou béant, sauta dans le vide...
Đồng thời, Scalabrino chụp lấy Roland, và do cái lỗ rộng toát hoác, nhảy vào trong khoảng không...
En même temps, Stauffenberg sera de retour à Berlin pour prendre le commandement de l' armée de réserve
Stauffenberg bay về Berlin... và nhận lại việc chỉ huy quân dự bị
Si vous vous assoupissiez, le système le savait, et assombrissait la pièce en même temps.
Khi bạn ngủ gật, hệ thống sẽ nhận ra, và ánh sáng sẽ chìm dần theo giấc ngủ của bạn.
Nous vous donnons des phrases très, très simples en même temps que la signification de chaque mot.
Chúng tôi cho các bạn những câu rất, rất đơn giản cùng với nghĩa của mỗi từ.
Il ne faut donc pas s’attendre à ce que les mêmes événements se produisent partout en même temps.
Do đó, chúng ta không cho rằng một tai ương sẽ xảy ra ở mọi nơi trong cùng một thời điểm.
Or, en même temps, j’avais l’impression de mourir intérieurement.
Nhưng đồng thời, tôi cảm thấy như tôi đang chết ở trong lòng.
Le bruit, le volume de la musique et l’alcool augmentaient en même temps que le malaise de John.
Tiếng ồn, âm lượng nhạc và rượu càng gia tăng, và John cũng cảm thấy càng khó chịu hơn.
Tu auras des rapports amicaux avec eux, mais tu seras en même temps averti de cette présence inexplicable ».
Cậu có thể có được tình bạn với họ, và rồi cậu cũng sẽ hiểu được cái sự góp mặt không-thể-giải-thích-được đó."
En même temps, il faut y réfléchir vite parce qu'on commence à manquer de temps.
Đồng thời, chúng ta phải gấp rút suy nghĩ bởi vì thời gian đang dần rút ngắn đi rồi.
Mais en même temps nous renouons avec notre héritage arabe et nous le réaffirmons.
Nhưng cùng lúc chúng ta cũng đang kết nối và khẳng định lại di sản Ả-Rập của chúng ta.
Il joue, il enregistre et il explique en même temps ce qu'il fait et pourquoi.
Điều anh ấy đã làm là chơi trò chơi, ghi hình nó lại, giải thích tường tận mọi thứ mình đang làm.
En même temps, il est moins anxieux à propos de ses performances sexuelles.
Đồng thời, nỗi lo lắng về việc thức hành tình dục tan biến.
En même temps, nous mettons beaucoup l’accent sur le rôle que Jésus joue dans notre salut.
Đồng thời, chúng tôi cũng nhấn mạnh vai trò trọng yếu của Chúa Giê-su trong việc đem lại sự cứu rỗi cho chúng ta.
Donc, imaginez si vous étiez dans plusieurs endroits en même temps, a quoi cela ressemblerait-il?
Vậy tưởng tượng nếu bạn ở nhiều nơi khác nhau trong cùng một thời điểm, nó sẽ như thế nào?
En même temps que les rognons, il enlèvera le tissu annexe du foie+.
Người cũng phải lấy mỡ trên gan chung với hai quả thận.
Mais en même temps, nous savons que ce n'est pas vrai.
Nhưng cùng một lúc với nhau, chúng ta biết là không thể được.
En même temps, la Bible a son lot de détracteurs.
Đồng thời cũng có người nghi ngờ Kinh-thánh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en même temps trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới en même temps

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.