étoffe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ étoffe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ étoffe trong Tiếng pháp.

Từ étoffe trong Tiếng pháp có các nghĩa là vải, chất, tài năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ étoffe

vải

noun

D’autres étoffes, qui retiennent la chaleur corporelle, sont parfaites pour l’hiver.
Các loại vải khác giúp giữ nhiệt của cơ thể, thích hợp hơn vào mùa đông.

chất

noun

tài năng

noun

Xem thêm ví dụ

Grâce aux teintures et aux étoffes nouvelles, les Romaines fortunées portaient leur stola (vêtement de dessus long et ample) en coton bleu d’Inde ou peut-être en soie jaune de Chine.
Với các chất liệu và màu nhuộm mới, phụ nữ giàu có ở La Mã có thể mặc những chiếc áo choàng dài, rộng bằng vải cotton xanh nhập từ Ấn Độ hoặc tơ vàng của Trung Quốc.
Quand on nous a demandé de soutenir le Président Monson j’ai éprouvé de la colère et une sorte d’amertume car je ne pensais pas qu’il avait l’étoffe nécessaire.
Khi Chủ Tịch Monson được đề nghị để chúng ta biểu quyết tán trợ, thì tôi cảm thấy tức giận và có phần nào cay đắng, vì tôi không nghĩ rằng ông có thể thành công.
La maison d'édition Simon & Schuster, impressionnée par « Undersea », contacta Carson et lui suggéra de l'étoffer afin d'en faire un livre.
Nhà xuất bản Simon & Schuster rất ấn tượng với tác phẩm "Dưới Đáy Biển" của bà và đề nghị bà phát triển bài báo này nhằm xuất bản dưới dạng sách.
Peut-être vont- ils pouvoir étoffer leur vocabulaire pendant la traversée, car plusieurs passagers sont allemands.
Trên tàu có những hành khách người Đức, nên có vẻ như cơ hội học thêm tiếng Đức đã đến.
Nous efforçons- nous d’étoffer constamment notre connaissance ? — Prov.
Ngoài ra, đều đặnmặt và tham gia các buổi nhóm cũng giúp ích.
Le sentiment d’être approuvé par Dieu parce qu’on endure fidèlement a pour effet d’étoffer l’espérance du début, de la fortifier.
Khi chúng ta trung thành nhịn nhục và nhờ đó cảm nhận được sự chấp nhận của Đức Chúa Trời, điều đó có một tác động mạnh mẽ làm gia tăng và củng cố niềm hy vọng mà chúng ta có lúc đầu.
Une fabuleuse étoffe en effet.
Đúng là siêu phàm.
Des critiques avancent que la politique de la communauté chrétienne primitive a poussé les évangélistes à adapter ou à étoffer la biographie de Jésus.
Một số nhà phê bình lập luận rằng sự tranh giành quyền lợi trong cộng đồng tín đồ Đấng Christ thời ban đầu đã khiến những người viết Phúc Âm thêm bớt vào tiểu sử Chúa Giê-su.
Prospera : Nous sommes de l'étoffe dont sont faits les rêves, et notre petite vie est entourée de sommeil.
Prospera: Chúng ta là công cụ mà ước mơ được thực hiện dựa trên điều đó và cuộc sống nhỏ bé của chúng ta cuộn tròn với một giấc ngủ.
Comme un garçon qui a toujours roulé assez libre dans l'étoffe des héros, j'ai eu beaucoup de l'expérience de la seconde classe.
Là một chàng trai người đã luôn luôn cuộn tolerably miễn phí trong các công cụ bên phải, tôi đã có rất nhiều kinh nghiệm của lớp thứ hai.
Un mollusque ne fournissant qu’une quantité infime de teinture, il en fallait 8 000 pour obtenir à peine un gramme du précieux liquide ; c’est pourquoi l’étoffe pourpre était très chère.
Một con sò chỉ có thể chiết xuất được một giọt thuốc nhuộm, và phải dùng khoảng 8.000 con sò để lấy chỉ một gam chất lỏng quý giá ấy; vì thế, vải vóc màu tía rất đắt tiền.
7 « Ils étendront également une étoffe bleue sur la table des pains de proposition*+ et placeront dessus les plats, les coupes, les bols et les cruches de l’offrande de vin+ ; l’offrande régulière de pain+ restera sur elle.
7 Họ cũng sẽ trải một tấm vải màu xanh dương trên bàn đặt bánh dâng hiến,+ rồi đặt trên bàn các đĩa, cốc, bát và bình dùng cho rượu tế lễ;+ bánh dâng hiến+ phải luôn ở trên bàn.
Dans les ouvrages les plus étoffés, les chapitres sont subdivisés en parties introduites par des intertitres.
Những sách dày hơn dùng các tiểu đề để phân chia mỗi chương.
Elle est allée à Berlin chez une femme qui l’a employée pour tisser l’étoffe des vêtements de la famille.
Bà đi đến Berlin và đến nhà của một phụ nữ là người đã mướn bà để dệt vải cho gia đình người ấy.
C'est aujourd'hui un projet à part entière avec une équipe plus étoffée.
Và hiện nay nó là một dự án nở rộ được ngày càng nhiều người dùng.
Donc, comme nous avons étoffé notre Spinosaurus - je parle des attaches musculaires et d'envelopper notre dinosaure de peau - on se rend compte qu'on a affaire à un monstre de rivière, un dinosaure prédateur, plus grand que T. rex, qui régnait sur cette ancienne rivière de géants, se nourrissant des nombreux animaux aquatiques que je vous ai montré plus tôt.
Vì vậy, chúng tôi đã làm phong phú hơn về Thằn lằn gai -- Tôi đang nhìn vào các cơ bắp kèm theo và bọc da nó -- và nhận ra mình đang làm việc với một con thủy quái, con khủng long ăn thịt, to hơn khủng long bạo chúa người cai trị dòng sông cổ đại của những người khổng lồ, nơi nuôi dưỡng nhiều động vật sống ở nước mà tôi đã cho các bạn xem.
Parmi les fournitures énumérées par Moïse figuraient de l’or, de l’argent, du cuivre, du fil, des étoffes, des peaux de bêtes, du bois et des pierres précieuses. — Exode 35:5-9.
Trong số những vật được Môi-se liệt kê có vàng, bạc, đồng, chỉ, vải, da thú, gỗ và đá quí.—Xuất Ê-díp-tô Ký 35:5-9.
L’homme vêtu de rouge s’avança vers le condamné et lui jeta sur la tête l’étoffe noire qu’il portait sur le bras.
Người đàn ông mặc quần áo đỏ đi về phía người tử tội và chụp lên đầu anh miếng vải đen mà ông ta mang theo.
Le 5 mars 1495, Lisa se marie, à l'âge de 15 ans, avec Francesco di Bartolomeo di Zanobi del Giocondo, un marchand d'étoffes florentin, devenant sa seconde épouse.
Vào ngày 5 tháng 3 năm 1495, Lisa kết hôn với Francesco di Bartolomeo di Zanobi del Giocondo, một thương nhân buôn bán vải và tơ lụa khá thành đạt và trở thành người vợ thứ hai của Giocondo khi mới 15 tuổi.
Bref, quelle est l'étoffe d'un Champion?
Điều gì làm nên một quán quân?
Comment pouvez- vous étoffer votre vocabulaire ?
Làm thế nào bạn có thể gia tăng vốn từ vựng?
Tu as l'étoffe d'un dirigeant.
Cậu có tố chất của một nhà lãnh đạo, Jake.
11 Et ils étendront une étoffe bleue sur l’autel d’or+, le couvriront d’une couverture en peaux de phoques et mettront en place ses barres+ de transport.
11 Họ cũng sẽ trải một tấm vải màu xanh dương trên bàn thờ bằng vàng,+ phủ một tấm da hải cẩu lên trên và đặt các đòn khiêng+ vào đúng vị trí.
En Espagne, une seule figure a l’étoffe spirituelle pour incarner la partie juive dans la joute : Moïse ben Naḥman, ou Naḥmanide*.
Chỉ có một nhân vật ở Tây Ban Nha là có tầm cỡ thiêng liêng để đại diện cho phía người Do Thái trong cuộc tranh luận—đó là Moses ben Naḥman, hoặc Naḥmanides.
Il est devenu manifeste par la suite que le bel Éliab n’avait pas l’étoffe d’un roi d’Israël.
Sau này người ta thấy rõ là Ê-li-áp đẹp trai đã không đạt tiêu chuẩn thích hợp để làm vua Y-sơ-ra-ên.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ étoffe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.