étoile filante trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ étoile filante trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ étoile filante trong Tiếng pháp.

Từ étoile filante trong Tiếng pháp có các nghĩa là sao băng, sao sa, tinh lạc, Sao băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ étoile filante

sao băng

noun (Traînée lumineuse dans le ciel la nuit, qui résulte de l'entrée d'une météorite dans l'atmosphère.)

Une nuit, quandj'étais enfant, j'ai vu des étoiles filantes par milliers.
Một đêm... khi anh còn nhỏ, nhìn thấy sao băng bay ngang trời.

sao sa

noun

Attrape une étoile filante de la main et mets-la dans ta poche
Hãy nhặt 1 ngôi sao sa và cho vào túi áo...

tinh lạc

noun

Sao băng

noun (phénomène lumineux accompagnant l'entrée dans l'atmosphère d'une météoroïde)

Une nuit, quandj'étais enfant, j'ai vu des étoiles filantes par milliers.
Một đêm... khi anh còn nhỏ, nhìn thấy sao băng bay ngang trời.

Xem thêm ví dụ

Comme une étoile filante, un nuage poussé par le vent,
Giống như một ngôi sao băng nhanh, một đám mây bay nhanh,
Tu veux qu'on étende une couverture et qu'on cherche les étoiles filantes?
Chúa ơi, tiếp theo cậu muốn chúng ta trải chăn và nằm ngắm sao hả?
Lorsque vous voyez une belle étoile filante traverser le ciel, pensez- vous qu’elle vient peut-être d’une comète ?
Khi thấy một cảnh sao băng ngoạn mục lóe lên ngang bầu trời, bạn có tự hỏi rằng có phải nó sinh ra từ một sao chổi không?
La vieille Étoile filante de Ron se faisait souvent dépasser par des papillons.
Chiếc Sao Xẹt cũ xì của Ron thường bay lạc hướng mỗi khi nó bay ngang qua những con bướm.
Une étoile filante apparaît, susurrant une ballade d'amour,
♪ A shooting star skips along Crooning a ballad of love ♪
Il vaut mieux d'être une étoile filante.
Mày nên tin vào sao băng thì hơn.
Tu te souviens de l'étoile filante?
Cậu có nhớ sao băng không?
Les étoiles filantes portent bonheur, non?
Ngôi sao thể hiện cho sự may mắn phải không?
Maman, une étoile filante!
Mẹ, sao rơi kìa!
Sinon, dans deux semaines, il y a la pluie d'étoiles filantes.
có trận mưa sao băng 2 tuần nữa.
Au fond, tu es toujours l'enfant qui court aprés ses étoiles filantes.
Anh vẫn còn là cậu bé đi tìm sao kia.
Je crois qu'il va devenir notre petite étoile filante.
Em nghĩ nó chính là ngôi sao hi vọng của em
Attrape une étoile filante de la main et mets-la dans ta poche
Hãy nhặt 1 ngôi sao sa và cho vào túi áo...
Ceux qui l’ont observée en 1966 ont dit avoir vu plus de 2 000 étoiles filantes par minute — une véritable tempête !
Những người quan sát bầu trời đã chứng kiến trận mưa Leonid vào năm 1966 thuật lại rằng họ thấy hơn 2.000 sao băng mỗi phút—một trận bão thật!
Quand tu vois une étoile filante, tu croises les doigts des deux mains, tu retrousses le nez... et tu fais un vœu.
Anh còn biết, khi nhìn thấy sao đổi ngôi... các ngon tay của em đan vào nhau che vào mũi rồi cầu nguyện
Cette étoile filante pourrait marquer le début d'une ère nouvelle pour les Celtes.
Ngôi sao rơi này có thế tượng trưng cho một kỉ nguyên mới cho dân tộc Celt.
L'année des étoiles filantes.
Năm có sao băng.
Une nuit, quandj'étais enfant, j'ai vu des étoiles filantes par milliers.
Một đêm... khi anh còn nhỏ, nhìn thấy sao băng bay ngang trời.
Des étoiles filantes!
Sao băng kìa!
Ou vite comme une étoile filante?
Hay nhanh như sao xẹt?
Une étoile filante de la constellation du Dragon.
Một ngôi sao đang rơi từ chòm sao Thiên Long.
Et ce sera un plaisir pour nous que vous veniez nous voir au centre commercial de l'Étoile Filante.
Và chúng tôi đến từ Starlight Plaza.
Les étoiles filantes.
Sao băng.
Peut-on faire un vœu sur ce type d'étoiles filantes?
Giả vờ như nó là sao băng rồi ước được không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ étoile filante trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.