expérimenter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ expérimenter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expérimenter trong Tiếng pháp.

Từ expérimenter trong Tiếng pháp có các nghĩa là thí nghiệm, chứng nghiệm, thạo đời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ expérimenter

thí nghiệm

noun

Ils expérimentent, probablement affiner une certaine forme d'eugénisme.
Họ đang thí nghiệm, có thể là chỉnh sửa vài hình thái ưu sinh.

chứng nghiệm

verb

thạo đời

verb

Xem thêm ví dụ

Un jeu dans lequel vous donnez de l'argent aux gens, et à chaque tour, ils peuvent mettre de l'argent dans un pot commun, puis l'expérimentateur double la somme du pot commun qui est ensuite divisée parmi les joueurs.
Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi.
Elle sera bien entourée, par des hommes expérimentés.
Người sẽ có những người tốt để cố vấn, những người có kinh nghiệm.
Zola a expérimentée sur lui.
Zola thử nghiệm trên cơ thể cậu ấy.
• Comment les bergers expérimentés forment- ils leurs compagnons ?
• Những người chăn thiêng liêng, thành thục huấn luyện người khác như thế nào?
13 Même les serviteurs de Dieu expérimentés ont besoin d’encouragements.
13 Ngay cả những tôi tớ nhiều kinh nghiệm của Đức Chúa Trời cũng cần được khích lệ.
Il les chasse et expérimente sur eux.
Hắn ta săn tìm bọn họ và thử nghiệm trên họ
Des proclamateurs expérimentés demandent simplement : “ Je peux te faire une suggestion ?
Một số người công bố có kinh nghiệm chỉ đơn giản hỏi: “Tôi xin đề nghị một điều được không?”
Des percées dans la métallurgie et dans les modes de production furent suivies par de nouvelles expérimentations avec des armes de très gros calibre, culminant avec les colosses d'acier des deux guerres mondiales.
Những đột phá trong luyện kim và phương thức sản xuất được tiếp nối bằng thử nghiệm mới với vũ khí cỡ nòng siêu lớn, đỉnh cao là các mẫu sử dụng trong hai cuộc Chiến tranh Thế giới.
Les membres de la paroisse sont conscients de ses faiblesses humaines et de ses qualités spirituelles, et ils savent que d’autres hommes de la paroisse auraient pu être appelés, des hommes qui semblent plus instruits, plus expérimentés, plus agréables ou même plus séduisants.
Các tín hữu của tiểu giáo khu biết một điều gì đó về sự yếu kém của con người của ông và sức mạnh thuộc linh của ông, và họ biết những người khác trong tiểu giáo khu mà lẽ ra có thể được kêu gọi—những người đó dường như có học vấn cao hơn, có nhiều kinh nghiệm hơn, dễ chịu hơn, hoặc thậm chí đẹp trai hơn.
Le sergent Neff est un soldat expérimenté, je suis sûr que dans quelques semaines, vous serez la section la mieux entraînée de toute l'académie.
Trung sĩ Neff là một chiến binh rất kinh nghiệm - và tôi chắc chắn rằng trong vòng vài tuần các anh sẽ là trung đội nhanh nhẹn nhất trong cả khóa này.
Peut-être êtes- vous en mesure de commencer dès maintenant à agir en demandant à un ou deux proclamateurs expérimentés de vous accompagner en prédication à la fin de cette semaine.
Ngay bây giờ các em có thể bắt đầu hỏi một hoặc hai người tuyên bố có kinh nghiệm để đi với em vào cuối tuần này.
Nous voyons déjà apparaître des expérimentations.
Chúng ta vừa mới bắt đầu một vài thí nghiệm.
Il a été rassurant pour les élèves ainsi que pour leurs amis et leurs familles présents d’entendre des missionnaires expérimentés expliquer de vive voix en quoi leur service est une carrière gratifiante.
Các học viên cũng như thân nhân và bạn bè có mặt trong cử tọa cảm thấy yên lòng khi nghe đích thân các giáo sĩ kinh nghiệm này giải thích tại sao công việc giáo sĩ là một sự nghiệp đem lại thỏa lòng.
Je pensais que ça irait, avec un conducteur expérimenté.
Con chỉ nghĩ nếu con đã có giấy phép thì sẽ không có vấn đề gì.
Le concept est testé avec succès sur un B-29 mais l'accrochage du trapèze est difficile même pour des pilotes expérimentés.
Khái niệm mới này được thử nghiệm thành công sử dụng một máy bay chuyên chở B-29, nhưng việc ghép nối tỏ ra khó khăn cho dù đối với các phi công thử nghiệm nhiều kinh nghiệm.
“ Je vis chaque jour comme si le grand jour de Jéhovah était pour demain ”, a déclaré un ancien très expérimenté. — Yoël 1:15.
Một trưởng lão có kinh nghiệm nói: “Mỗi ngày tôi đều sống như thể ngày lớn của Đức Giê-hô-va sẽ đến vào ngày mai”.—Giô-ên 1:15.
Le surveillant au service ou un autre frère expérimenté discute avec l’auditoire de l’importance de la prédication de maison en maison.
Giám thị công tác hay một anh khác có khả năng thảo luận với cử tọa tầm quan trọng của công việc rao giảng từ nhà này sang nhà kia.
Pensez aux experimentations sur la budgétisation participative, où chaque citoyen a une chance d'allouer et de décider de l'allocation des fonds de la ville.
Nghĩ về những thử nghiệm về việc thực hiện quyền tự do ngôn luận, nơi những công dân mỗi ngày có cơ hội phân bố và quyết định dựa vào sự phân phát của công quỹ thành phố.
Et ce qui est magique, c'est que les expérimentations se font sur mon avatar dans un logiciel et non sur mon corps en souffrance.
là phần mềm vi tính, cơ thể tôi không phải chịu đựng ( việc thử nghiệm đó ).
Ce ministre expérimenté poursuit : “ Des conjoints devraient régulièrement s’asseoir et examiner si rien ne nuit à leurs relations.
Là một người từng trải, anh giám thị này nói tiếp: “Hai người hôn phối nên đều đặn ngồi lại và xét xem có bất cứ vấn đề nào đang phá hoại mối quan hệ của họ hay không.
Nous avons demandé à des proclamateurs expérimentés de plus de 20 pays comment ils s’y prennent.
Chúng tôi đã hỏi những người công bố có kinh nghiệm từ hơn 20 nước về cách thức họ dùng.
BL : Donc l'étape suivante était de concevoir une expérimentation, sous forme de jeu.
BL: Bước tiếp theo là thiết kế một thực nghiệm, là một trò chơi.
Alors à la place, on peut faire des essais avec les différents outils sur la tablette en suivant un processus guidé d'apprentissage par expérimentation, et à un moment donné vous découvrirez qu'une des choses que vous pouvez faire parmi de nombreuses transformations justifiées est la suivante.
Thay vào đó, bạn có thể trải nghiệm với những công cụ khác qua vài bước được hướng dẫn và vài lần làm sai, và đến 1 lúc nào đó bạn sẽ khám phá ra rằng bạn sẽ giải quyết được bài toán khi làm theo một cách thức đã thử.
Plusieurs proclamateurs expérimentés ont expliqué qu’ils ont préservé leur joie dans le ministère en fortifiant leur esprit et leur cœur pour surmonter l’indifférence ou l’opposition.
Một số người công bố lâu năm giải thích họ giữ được niềm vui trong thánh chức bằng cách củng cố lòng và trí để đối phó với sự thờ ơ hoặc chống đối.
Dans un discours, l’enseignant observateur et expérimenté qu’il était a déclaré que Dieu a donné ‘à toutes les personnes la vie et le souffle, et qu’Il a fait d’un seul homme toutes les nations d’hommes, pour qu’ils aient, tous et partout, à se repentir, parce qu’Il jugera la terre habitée’. — Actes 17:25-31.
Là một thầy dạy khéo léo và tinh ý, ông nói trong một bài giảng là Đức Chúa Trời “ban sự sống, hơi sống... cho mọi người”, và ngài “đã làm cho muôn dân sanh ra bởi chỉ một người”, và “các người trong mọi nơi đều phải ăn-năn” vì ngài sẽ đoán xét “thế-gian” (Công-vụ các Sứ-đồ 17:25-31).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expérimenter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.