expert trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ expert trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expert trong Tiếng pháp.

Từ expert trong Tiếng pháp có các nghĩa là lão luyện, thành thạo, thạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ expert

lão luyện

adjective

Antigouvernement, radical, fou des fusils, expert en armes.
Hệ thống cực đoan, những người mê súng, vũ khí lão luyện.

thành thạo

adjective

Entre les mains expertes d’un chef cuisinier, un couteau tranchant est un instrument utile.
Con dao bén sẽ là công cụ hữu ích trong tay của người đầu bếp thành thạo.

thạo

adjective

Je suis devenu un expert en la matière.
Tôi trở nên rất thông thạo về việc này.

Xem thêm ví dụ

Il faut que les parents s'échappent de cette camisole de force qui veut que les seules idées que l'on puisse essayer à la maison soient celles qui viennent des psychologues ou des gourous de l'épanouissement personnel, ou des autres experts de la famille.
Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình.
RETScreen Expert est la dernière version du logiciel, et son lancement public a eu lieu le 19 septembre 2016.
RETScreen Expert là phiên bản phần mềm hiện tại và đã được phát hành ra công chúng vào ngày 19 tháng 9 năm 2016.
Une experte de nunchaku.
Một Nhị khúc nữ hiệp.
Des experts en écrits anciens ont daté sa rédaction entre 125 et 100 avant notre ère.
Các chuyên viên khảo cứu văn bản cổ cho rằng cuộn sách này được viết vào khoảng từ năm 125 đến 100 TCN.
Ce format a été développé par le Moving Picture Experts Group et est défini par le standard MPEG-H (en) Part 12 (ISO/IEC 23008-12).
Nó được phát triển bởi Moving Picture Experts Group (MPEG) và được định dạng bởi MPEG-H Part 12 (ISO / IEC 23008-12).
Nous avons passé des heures et des heures avec nos plaignants et nos experts, à tenter de trouver des façons d'expliquer ces concepts simplement mais correctement.
Chúng ta trải qua nhiều giờ đồng hồ cùng các nguyên đơn và chuyên gia, cố gắng nghĩ ra nhiều cách để giải thích những khái niệm này thật đơn giản nhưng chính xác.
Stevens fut choisi pour présider un comité d'éminents experts américains des chemins de fer envoyés en Russie pour rationaliser et diriger un système qui était en pagaille ; il s'occupa ainsi du trans-sibérien.
Stevens đã được chọn làm chủ tịch một hội đồng quản trị của các chuyên gia đường sắt Hoa Kỳ nổi bật được gửi sang Nga để hợp lý hóa và quản lý một hệ thống thật lộn xộn; trong công việc của mình đang trên đường sắt xuyên Siberia.
Il était reconnaissant de la présence d’un expert invisible qui, au moment où il en avait eu besoin, avait donné généreusement de ses connaissances beaucoup plus grandes.
Vị ấy biết ơn về sự hiện diện của một chuyên viên vô hình đã truyền đạt kiến thức lớn lao hơn nhiều của Ngài một cách rộng rãi trong lúc nguy cấp của vị ấy.
Que nous soyons des ‘ experts ’ ou des ‘ élèves ’, tous, nous pouvons — et même nous devrions — unir nos voix pour louer Jéhovah. — Cf. 2 Corinthiens 8:12.
Thật vậy, dù là người “thông-thạo” hay người “học-tập”, tất cả chúng ta có thể và nên cùng cất tiếng ca ngợi Đức Giê-hô-va.—So sánh 2 Cô-rinh-tô 8:12.
Je peux affirmer avec certitude après avoir parlé au reste de l'équipage, à des experts en risque aviaire, des ingénieurs, après avoir exploré tous les scénarios, interrogé chaque partie... il reste une inconnue dans l'équation.
Tôi có thể nói với sự tin tưởng tuyệt đối là sau khi nói chuyện với những người còn lại trong phi đoàn, với chuyên gia về chim, kỹ sư hàng không, sau khi chạy nhiều kịch bản,
Et nous devons aussi être informés que les experts, bien sûr, font aussi des erreurs.
Và chúng ta cũng biết rằng tất nhiên các chuyên gia, cũng mắc sai lầm.
Je vous félicite de vous efforcer diligemment de faire des études et de devenir experts dans votre domaine.
Tôi xin khen ngợi các anh em đang siêng năng cố gắng đạt được một học vấn và trở nên thành thạo trong lãnh vực của mình.
J'ai consacré ces dernières années à essayer de répondre à cette question, à voyager, à rencontrer des familles, à parler à des intellectuels, à des experts allant de l'élite des négociateurs de paix jusqu'aux banquiers de Warren Buffet, en passant par les forces spéciales.
Tôi đã mất vài năm cố tìm câu trả lời cho câu hỏi đó, đi khắp nơi, gặp nhiều gia đình, gặp các học giả, chuyên gia, từ các nhà đàm phán hòa bình ưu tú đến các nhà tài chính của Warren Buffett hay lực lượng Mũ Nồi Xanh.
Le département d’Apurement de l’Église est indépendant de tous les autres départements et établissements de l’Église et le personnel se compose d’experts comptables, de contrôleurs de gestion interne, de vérificateurs de systèmes informatiques et d’autres professionnels certifiés.
Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở cũng như các phần hành khác của Giáo Hội, các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp và chuyên gia có giấy phép hành nghề khác.
En 2007, quand l'enquête par les experts a été terminée, 90% des experts ont rapporté qu'ils avaient été victimes de coercition de la part des prêteurs essayant de les forcer à surcoter une estimation.
Đến 2007, một khảo sát của các nhà thẩm định được đưa ra 90% các nhà thẩm định báo cáo rằng họ đã bị cưỡng chế bởi các nhà cho vay nhằm ép họ tăng giá trị thẩm định.
Il y a des gens qui trouvent ce chiffre un peu gros, mais les mathématiciens du copyright qui sont des experts en lobby des médias sont à peine surpris que l'inflation ne s'y rajoute pas chaque année.
Vài người nghĩ con số này hơi lớn quá, nhưng các nhà toán học bản quyền, cũng là chuyên gia vận động hành lang truyền thông đơn giản chỉ ngạc nhiên là con số này không được tính cao lên do lạm phát mỗi năm.
Les hommes mûrs sont experts en extase sexuelle.
Bởi vì đàn ông lớn tuổi biết rõ mọi hưng phấn tình dục của phụ nữ.
Se débarrasser des armes nucléaires et cesser la fourniture des matériaux nécessaires à leur production devrait, selon certains experts, prendre trente ans.
Để loại bỏ vũ khí hạt nhân và chấm dứt nguồn cung những nguyên liệu cần thiết để sản xuất chúng, vài chuyên gia bảo tôi rằng cần 30 năm.
Certains experts pensent qu’“ en 2010 les 23 pays les plus durement touchés par l’épidémie [de sida] auront perdu 66 millions d’individus ”. — “ Face au sida : la situation dans les pays en développement ”, rapport conjoint de la Commission européenne et de la Banque mondiale.
Một số chuyên gia cho rằng “đến năm 2010, trong 23 quốc gia có bệnh dịch [AIDS ] dữ dội nhất, số người [còn sống] sẽ ít đi 66 triệu người”.— “Confronting AIDS: Evidence From the Developing World”, một báo cáo của Ủy Hội Âu Châu và Ngân Hàng Thế Giới.
Tout était prêt en cas d'urgence. Dieu sait qu'on ne voulait pas blesser cet expert mondial !
Chúng tôi chuẩn bị mọi thứ cho tình huống khẩn cấp -- Chúa cũng biết rằng bạn không muốn vị chuyên gia này bị thương.
Il est devenu très vite l'expert en faux papiers de la résistance.
Ông nhanh chóng trở thành chuyên gia làm giấy tờ giả cho quân Kháng chiến.
On a invité 10 des plus grands experts scientifiques de Mars au Centre de Recherche Langley pendant 2 jours.
Chúng tôi mời 10 nhà khoa học hàng đầu về sao Hỏa tới trung tâm nghiên cứu Langley hai ngày.
Les ménages concernés doivent attendre la visite de l'expert de l'assurance avant de pouvoir commencer à accepter l'aide sur leurs propriétés.
Những cư dân bị tổn hại phải chờ nhân viên bảo hiểm đến xem xét trước khi được giúp xây lại nhà.
Ils ont engagé des experts qui sont venus pour lire les articles et en ont comparé la qualité, et nous avons été très touchés par ce résultat.
Họ đã thuê các chuyên gia đến để đọc các bài viết và so sánh chất lượng, và chúng tôi rất hài lòng về kết quả.
Ils auraient pris de grands enquêteurs, un expert en balistique, un psychologue aurait établi le profil des jurés souhaitables, et soyez certains que Matthew Poncelet ne serait pas ici pour demander que sa vie soit épargnée.
các vị có thể chắc chắn rằng Matthew Poncelet chẳng phải ngồi đây ngày hôm nay trước mặt chúng ta, để yêu cầu xin tha mạng

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expert trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.