explication trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ explication trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ explication trong Tiếng pháp.

Từ explication trong Tiếng pháp có các nghĩa là cuộc tranh luận, cớ giải thích, lý do. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ explication

cuộc tranh luận

noun

cớ giải thích

noun

lý do

noun

UG : Non, la fumée a deux explications :
UE: Không phải, có 2 lý do để chúng tôi nhả hơi khói này,

Xem thêm ví dụ

Paul a fourni cette explication: “Je veux que vous soyez exempts d’inquiétude.
Phao-lô giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì.
Cette explication constitue une mise à jour de celle qui figure dans le livre Prophétie de Daniel (page 57, paragraphe 24) et qui est illustrée aux pages 56 et 139.
Lời giải thích này cập nhật cho thông tin trong sách Lời tiên tri của Đa-ni-ên, trang 57, đoạn 24, và biểu đồ nơi trang 56 và 139.
D'abord je voudrais vous donner une explication de pourquoi cette liste est complète.
Trước hết, tôi muốn lý luận tại sao list này hoàn tất.
La même année, Cranmer rédigea le Defence of the True and Catholic Doctrine of the Sacrament of the Body and Blood of Christ, une explication semi-officielle de la théologie de l'eucharistie au sein du Livre de la prière commune.
Trong năm ấy, Cranmer cho ấn hành quyển Defence of the True and Catholic Doctrine of the Sacrament of the Body and Blood of Christ giải thích quan điểm thần học của thánh lễ Tiệc Thánh trong Sách Cầu nguyện.
Donnez toutes les explications nécessaires.
Đưa ra sự giải thích cần thiết.
Lis l’explication suivante concernant la grâce du Seigneur :
Đọc lời giải thích sau đây về ân điển của Chúa:
Les anges lui servaient d'explication rationnelle.
Thiên thần chỉ là các bi kịch lặp lại của bà ấy.
L’index biblique rendra notre lecture de la Bible plus enrichissante en nous aidant à trouver l’explication de versets qui nous semblent déroutants ou vagues.
Bảng đối chiếu các câu Kinh-thánh sẽ giúp chúng ta đọc Kinh-thánh với tính cách cá nhân với kết quả phong phú hơn trong khi chúng ta tìm kiếm lời giải thích cho các câu Kinh-thánh coi dường bí ẩn hoặc mơ hồ.
Au lieu d’espérer un éventuel rectificatif qui corresponde davantage à notre façon de voir, efforçons- nous de saisir l’explication fournie. — Lire Luc 12:42.
Chẳng phải chúng ta nên cố gắng hiểu điểm ấy thay vì chỉ nghĩ rằng sẽ có sự điều chỉnh cho phù hợp với quan điểm của mình sao?—Đọc Lu-ca 12:42.
Ce point requiert une petite explication, car la jalousie a un aspect positif et un aspect négatif.
Điều này cần giải nghĩa thêm vì ghen tị có những khía cạnh tích cực và tiêu cực.
D’autres avancent une explication différente. D’après eux, les Juifs se seraient laissé séduire par la philosophie grecque.
Một số người đưa ra nguyên do khác: Người Do Thái có thể đã bị ảnh hưởng bởi triết lý Hy Lạp.
Eh bien, vous savez, les gens qui rechignent le plus à sauter sur les explications évolutionnistes pour toutes les questions, sont les psychologues évolutionnistes eux- mêmes.
Những người nghi ngờ nhất về nhảy vọt tới những giải thích tiến hóa cho mọi thứ chính là các nhà tâm lý học cải cách.
Après avoir dit à son Père: “Je leur ai fait connaître ton nom et je le ferai connaître”, il a donné cette explication: “Afin que l’amour dont tu m’as aimé soit en eux, et moi en union avec eux.”
Sau khi thưa cùng Cha ngài: “Con đã tỏ danh Cha ra cho họ, Con lại sẽ tỏ ra nữa”, ngài tiếp tục cắt nghĩa “để cho tình yêu-thương của Cha dùng yêu-thương Con ở trong họ, và chính mình Con cũng ở trong họ nữa” (Giăng 17:26).
Vous pourriez peut-être donner quelques explications au nouveau?
Có thể giải thích một chút cho người mới được không?
Le chef m'a indiqué plus tôt ce jour- là une explication possible pour votre négligence - il s'agissait de la collecte de fonds qui vous sont confiés il ya quelques instants - mais en vérité, j'ai presque lui ai donné mon mot de l'honneur que cette explication ne pouvait pas être correct.
Chánh chỉ ra cho tôi trước đó ngày này rất một lời giải thích có thể cho bạn bỏ bê - nó liên quan đến việc thu tiền mặt được trao phó cho bạn một thời gian ngắn trước đây - nhưng sự thật, tôi gần như đã cho ông từ của tôi vinh dự là lời giải thích này không thể được chính xác.
C'est la seule explication.
Đó là lời giải thích duy nhất.
L’une des meilleures explications du rôle prévu de l’opposition est celle donnée dans le Livre de Mormon, dans les enseignements de Léhi à son fils Jacob.
Một trong những lời giải thích hay nhất về vai trò của sự tương phản đã được hoạch định là ở trong Sách Mặc Môn, trong những lời giảng dạy của Lê Hi cho con trai là Gia Cốp.
Si, par exemple, dans un discours sur la rançon, vous devez citer Hébreux 9:12, 24, vous jugerez peut-être nécessaire, avant de le lire, de fournir une brève explication sur ce qu’était la chambre la plus retirée du tabernacle ; selon ces versets, elle représente l’endroit où Jésus est entré quand il est monté au ciel.
Nếu bạn dùng Hê-bơ-rơ 9:12, 24 trong bài giảng về giá chuộc chẳng hạn, thì trước khi đọc câu Kinh Thánh, bạn có thể thấy cần phải giải thích vắn tắt về gian phòng trong cùng của đền tạm mà theo Kinh Thánh, phòng này tượng trưng nơi Chúa Giê-su đã vào khi lên trời.
Tu vas te contenter de la première explication.
Anh chộp ngay lấy cách giải thích đầu tiên nảy ra trong đầu mình.
Si la première explication est la bonne, on peut penser qu’un homme aurait la force de faire de même à un chevreau.
Nếu trên thực tế Sam-sôn đã xé hàm sư tử thì việc xé hàm dê con là điều một người thường có thể làm được.
Mais la plus importante sont les théories sans explications.
Nhưng cái quan trọng hơn là những giả thuyết không lí giải được
NOMBRE de ceux qui se disent croyants sont incapables de donner une explication logique à leur foi.
Nhiều người tin nơi Đức Chúa Trời nhưng không giải thích được tại sao họ tin.
À quoi bon vous voulez trouver une explication?
Tại sao cháu lại muốn tìm một lời giải đáp.
Pas de questions, pas d'explications.
Không hỏi, không nói bất cứ điều gì.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ explication trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới explication

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.