mise en évidence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mise en évidence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mise en évidence trong Tiếng pháp.

Từ mise en évidence trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự quyết định, sự tách ra, bằng chứng, cung, sự cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mise en évidence

sự quyết định

(determination)

sự tách ra

(isolation)

bằng chứng

(evidence)

cung

(evidence)

sự cách

(isolation)

Xem thêm ví dụ

Quelles qualités requises des anciens Pierre a- t- il mises en évidence?
Phi-e-rơ nhấn mạnh các điều-kiện làm trưởng-lão như thế nào?
• Deux qualités sont mises en évidence en Isaïe 60:17, 21. Lesquelles ?
• Hai đức tính nào được nêu bật nơi Ê-sai 60:17, 21?
11. a) Quelle idée est mise en évidence par l’illustration de Jésus rapportée en Matthieu 13:45, 46?
11. a) Ý tưởng nào được nêu rõ bởi sự minh họa của Giê-su ghi nơi Ma-thi-ơ 13:45, 46?
Quelle traîtrise Malaki a- t- il mise en évidence ?
Ma-la-chi nêu rõ cách cư xử phỉnh dối nào?
157 23 Valeur pratique mise en évidence
157 23 Cho thấy rõ giá trị thiết thực
Elle a été mise en évidence pour la première fois par Lord Kelvin en 1856.
Hiệu ứng này lần đầu tiên được giải thích bởi Lord Kelvin năm 1887.
Comment la douceur a- t- elle été mise en évidence dans les manières d’agir de Dieu avec Caïn ?
Sự mềm mại thể hiện như thế nào trong cách Đức Chúa Trời đối xử với Ca-in?
14 Idées principales mises en évidence
14 Làm nổi bật các điểm chính
Comment, au début de l’Histoire, l’importance de respecter la vie a- t- elle été mise en évidence ?
Vào thời đầu của lịch sử, việc tôn trọng sự sống đã trở thành một vấn đề quan trọng như thế nào?
b) Quelle autre condition requise des chrétiens oints est mise en évidence dans l’illustration de la “vraie vigne”?
b) Còn có đòi hỏi nào khác cho những tín-đồ được xức dầu theo ví dụ “gốc nho thật”?
Idées principales mises en évidence
Làm nổi bật các điểm chính
Quelle espérance associée à la bonne nouvelle Paul a- t- il mise en évidence ?
Phao-lô lưu ý đến kết quả nào có thể xảy ra nhờ tin mừng?
Quelles qualités sont particulièrement mises en évidence en I Jean 4:7 à 5:21?
Những đức tính nào được đặc biệt nhấn mạnh đến trong đoạn I Giăng 4:7 đến 5:21?
Quelle qualité a- t- il mise en évidence en lavant les pieds de ses serviteurs?
Khi rửa chân cho các môn đồ, ngài nhấn mạnh đức tính gì?
b) Quelle idée Jésus a- t- il mise en évidence en cette circonstance ?
(b) Khi đáp lại, Chúa Giê-su đã nêu rõ điểm nào?
Quelle idée importante est mise en évidence en Mika 3:4 ?
Mi-chê 3:4 nêu bật điểm quan trọng nào?
Valeur pratique mise en évidence
Cho thấygiá trị thiết thực
Toutefois, ces affirmations n'ont jamais été mises en évidence.
Tuy nhiên, những tuyên bố này chưa bao giờ được xác nhận.
C'étaient des antennes de fortune ; pas camouflées mais mises en évidence, bien visibles.
Đó là những anten làm vội bằng lon, không ngụy trang nên được nhìn thấy rất rõ.
Quelle idée forte Jésus a- t- il mise en évidence par son exemple des moineaux ?
Lời so sánh của Chúa Giê-su về con chim sẻ nhấn mạnh trọng điểm nào?
Comment la méchanceté des membres du sanhédrin est- elle mise en évidence ?
Điều gì cho thấy sự gian ác của những thành viên Tòa Tối Cao?
Dans l'exemple ci-dessous, l'instruction GROUP BY est vide et l'erreur est mise en évidence.
Trong ví dụ bên dưới, câu lệnh GROUP BY trống và lỗi được xác định chính xác.
b) Quelle visée particulière de Satan l’apôtre Paul a- t- il mise en évidence ?
(b) Sứ đồ Phao-lô hướng sự chú ý đến nỗ lực đặc biệt nào của Sa-tan?
Voici quelques-unes des vérités mises en évidence par la résurrection de Jésus-Christ.
Sau đây là một vài lẽ thật được nhấn mạnh bởi Sự Phục Sinh của Chúa Giê Su Ky Tô.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mise en évidence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.