granulome trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ granulome trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ granulome trong Tiếng pháp.
Từ granulome trong Tiếng pháp có nghĩa là u hạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ granulome
u hạtnoun (y học) u hạt) La cause du granulome? Cái gì gây nên u hạt? |
Xem thêm ví dụ
Pas de granulome. Không có u hạt. |
Il a un Wegener, donc des granulomes. nghĩa là có u hạt. |
Peut-être un granulome. Có thể là một khối u hạt. |
C'est un granulome. Là u hạt. |
On dirait un granulome à l'IRM, mais ça n'en est pas un. Chụp cộng hưởng từ nhìn giống u hạt nhưng không phải. |
La cause du granulome? Cái gì gây nên u hạt? |
Il avait un granulome dans le foie. Có u hạt ở trong gan. |
M. marinum provoque parfois une maladie rare connue sous le nom de granulome des aquariums, qui affecte généralement les personnes en contact avec des poissons. M. marinum đôi khi gây ra một căn bệnh hiếm gặp được gọi là u hạt hồ cá , mà thường ảnh hưởng đến những người làm việc với cá hoặc giữ bể cá nhà. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ granulome trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới granulome
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.