graphiste trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ graphiste trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ graphiste trong Tiếng pháp.
Từ graphiste trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhà thiết kế, sơ đồ, Đồ họa, biểu đồ, người phác hoạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ graphiste
nhà thiết kế(designer) |
sơ đồ
|
Đồ họa
|
biểu đồ
|
người phác hoạ(designer) |
Xem thêm ví dụ
Je m'appelle Ronny Edry, j'ai 41 ans, je suis Israélien, je suis père de deux enfants, je suis marié et je suis graphiste. Tôi tên là Ronny Edry, tôi 41 tuổi, tôi là một người Israel, tôi là cha của hai đứa nhóc, là một người chồng, và tôi là một người làm thiết kế đồ họa. |
En outre, voulant devenir graphiste publicitaire, j’avais orienté ma scolarité avec l’objectif d’entrer dans une grande université. Tôi ghi tên học các khóa huấn luyện để trở thành họa sĩ vẽ tranh quảng cáo và dự tính theo học một đại học nổi tiếng. |
Donc d'une très typique, sotte façon de graphiste, après une année de travail, pratiquement tout ce que j'ai à en montrer sont les titres pour le film. Vậy là theo một phong cách thiết kế rất điển hình, ngớ ngẩn, sau bao năm làm lụng vất vả, gần như tất cả những gì tôi có để trình chiếu là những tiêu đề cho bộ phim. |
Je veux dire, tant de photos, j'ai demandé à des amis de venir, la plupart d'entre eux sont des graphistes, de faire des posters avec moi, parce que je n'avais pas le temps. Ý tôi là, có quá nhiều hình, vậy nên tôi nhờ bạn bè phần lớn đều là dân thiết kế đồ họa, đến và làm áp phích cùng với tôi, vì tôi không có nhiều thời gian. |
Il est graphiste dans une société de jeux vidéos. Anh ấy là một người thiết kế đồ họa cho một công ty game. |
Les étudiants reçoivent une formation pour devenir mécaniciens, analystes-programmeurs, consultants d’administration, diététiciens, techniciens de systèmes informatiques, techniciens hospitaliers, programmeurs, ingénieurs informaticiens, stylistes, comptables, électriciens, professeurs d’anglais, boulangers, gérants d’hôtel et graphistes, pour n’en citer que quelques-uns. Các học viên đang được huấn luyện để trở thành những người thợ máy, những người phân tích hệ thống điện toán, những chuyên viên hành chính, những kỹ thuật gia điều dưỡng, những nhà chuyên môn hệ thống tin học, những y tá, những nhân viên bệnh viện, những thảo chương viên điện toán, những kỹ sư điện toán, những người thiết kế thời trang, những kế toán viên, những thợ điện, những giáo viên Anh ngữ, những người làm bánh, những người quản lý khách sạn và những người thiết kế đồ thị, ấy là mới chỉ kể ra một vài số thôi. |
L'esprit créatif en Afrique, la tradition créative est aussi puissante qu'elle l'a toujours été, si seulement les graphistes pouvaient regarder en eux-même. Tinh thần sáng tạo ở Châu Phi, truyền thống sáng tạo, sẽ luôn luôn hùng mạnh như chúng đã từng nếu như nhà thiết kế biết cách hướng nội. |
Il y a très longtemps, j'étais graphiste professionnel. Rất lâu trước đây, tôi là một nghệ sĩ hoạt hình chuyên nghiệp. |
Il était graphiste Anh ấy là một người thiết kế web |
Au cours de la préparation de nos publications bibliques (livres, DVD, etc.), rédacteurs, graphistes, documentalistes, pour ne citer qu’eux, puisent dans un fonds documentaire. Khi biên soạn ấn phẩm, DVD và tài liệu khác dựa trên Kinh Thánh, người viết, họa sĩ, người nghiên cứu, v.v. thường sử dụng các tư liệu lưu trữ. |
La pochette est réalisée par une équipe de graphistes qui, à nouveau, inclut Storm Thorgerson. Phần thiết kế được phụ trách bởi một nhóm vẫn bao gồm cả Thorgerson. |
Ce que je voulais vraiment c'était devenir graphiste dans l'une des grandes entreprises de design de New York. Công việc mà tôi thực sự muốn làm đó là một nhà thiết kế đồ họa ở một trong những công ty thiết kế lớn của New York. |
Si je rends tout ceci un petit peu plus personnel et vois ce qui me rend heureux en tant que graphiste, la réponse la plus facile, évidemment, est de faire plus des trucs que j'aime faire et beaucoup moins les trucs que je n'aime pas faire -- ce pour quoi il serait utile de savoir ce que c'est que réellement j'aime faire. Nếu tôi cá nhân hóa toàn bộ điều này một chút và nhìn xem điều gì khiến tôi hạnh phúc khi trở thành một nhà thiết kế, câu trả lời đơn giản nhất, đương nhiên là được làm nhiều thứ mà tôi thích làm hơn và ít phải làm những thứ mà tôi không thích làm -- cho những gì mà nó có thể sẽ giúp ích để biết tôi thật sự thích làm điều gì. |
Milton Glaser, brillant graphiste, dont vous pouvez admirer ici les magnifiques œuvres, âgé aujourd'hui de 85 ans – « l'apothéose de la maturité », écrivit Nabokov – m'a un jour dit que, comme l'art et la couleur, la littérature nous aidait à nous souvenir de ce que nous avions vécu. Milton Glaser, nhà thiết kế đồ họa vĩ đại người có trí tưởng tượng tuyệt vời mà các bạn thấy ở đây, năm nay đã 85 tuổi, suốt những năm qua với đầy "...sự chín chắn và tôn sùng", theo Nabokov, đã nhắn tôi rằng, giống như nghệ thuật và màu sắc, văn học giúp chúng ta nhớ điều chúng ta đã trải qua. |
Je ne savais pas quoi faire, alors ma première réaction, comme graphiste, est, vous le savez, de montrer à tout le monde ce que je venais de voir, les gens les ont vus, les ont partagés et c'est comme ça que tout a commencé. Tôi thật chẳng biết làm gì lúc đó, vậy nên phản xạ đầu tiên của tôi, với tư cách người thiết kế đồ họa, bạn biết đấy, là chỉ ra cho mọi người những gì tôi vừa thấy, và mọi người bắt đầu nhìn chúng, chia sẻ chúng, và chuyện đã bắt đầu như thế. |
Alors cet article de revue, par l'entremise du graphiste Peter Saville, est aboutie dans les mains du syliste Alexander McQueen, et du photographe Nick Knight, qui étaient eux aussi intéressés à poursuivre ce discours. Vậy nên tờ tạp chí này, với sự trợ giúp về đồ họa của Peter Saville cho đến nhà thiết kế thời trang Alexander McQueen và nhiếp ảnh gia Nick Knight, là những người rất hứng thú khi khám cuộc trò chuyện này. |
La pochette est à nouveau signée Storm Thorgerson, le graphiste à l'origine de la couverture de 1973. Phần bìa được thiết kế bởi Storm Thorgerson, nhà thiết kế bìa album gốc năm 1973. |
Vous trouverez à la page 2 la photo à partir de laquelle le graphiste a travaillé, ainsi que quelques indications sur ce qu’elle représente et sur le lieu où elle a été prise. Năm 2012, mỗi tháng, trang bìa của ấn bản học hỏi có một hình vẽ miêu tả công việc làm chứng, nhắc chúng ta nhớ nhiệm vụ Đức Giê-hô-va giao phó là làm chứng cặn kẽ về Nước của ngài (Công 28:23). |
Et le Big Viz est une collection de 650 croquis qui ont été réalisés par deux artistes graphistes. Và Big Viz là một bộ sưu tập 650 phác họa do hai nghệ sĩ thị giác tạo ra |
Je dirais que si vous êtes dans le public et que vous êtes graphiste, poète, expert en marketing, un attaché de presse, comédien -- vous pensez peut-être que ce n'est pas votre secteur mais les compétences que vous avez pourraient être ce qu'il nous faut pour aider à contrer efficacement l'extrémisme. Tôi muốn nói là nếu bạn ở trong số khán giả và bạn tình cờ trở thành nhà thiết kế đồ họa, một nhà thơ, một chuyên gia thị trường, có người đang làm trong PR, một diễn viên hài kịch -- bạn không nghĩ đây chính là lĩnh vực của bạn, nhưng thật ra, những kỹ năng mà bạn có lúc này có lẽ chính xác là những gì cần thiết để giúp thách thức cực đoan một cách hiệu quả. |
Puis, je reçus un appel d'un des architectes, nommé Richard Lewis disant : « Vous êtes le graphiste. Và một trong số các kỹ sư gọi cho tôi, anh ta tên Richard Lewis, anh ta nói, "Tôi có một thắc mắc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ graphiste trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới graphiste
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.