gratte-ciel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gratte-ciel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gratte-ciel trong Tiếng pháp.
Từ gratte-ciel trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhà chọc trời, Nhà chọc trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gratte-ciel
nhà chọc trờinoun (Bâtiment très haut avec un grand nombre d'étages.) Ils se languissaient des gratte-ciel et de la vidéo... Họ thấy cô đơn, nhớ những tòa nhà chọc trời và những cuộn băng video. |
Nhà chọc trờinoun (édifice de très haute taille) Ils se languissaient des gratte-ciel et de la vidéo... Họ thấy cô đơn, nhớ những tòa nhà chọc trời và những cuộn băng video. |
Xem thêm ví dụ
CA : J'ai lu que si c'était un gratte-ciel, il aurait 40 étages. CA: Và nếu đó là một cao ốc, tôi nghĩ nó trông như một cái cao ốc 40 tầng? |
Le plus vieux gratte-ciel de la ville. Noì laÌ 1 toÌa nhaÌ troòc trõÌi xýa nhâìt trong thaÌnh phôì. |
Clay, mon ami Ted prépare un gratte-ciel, Clay. Clay, anh bạn Ted của tôi đây đang thiết kế một tòa nhà chọc trời, Clay. |
Ainsi, le Comcast Center sera le plus grand gratte-ciel de Philadelphie. Trung tâm Comcast của Philadelphia là tòa nhà cao nhất ở Philadelphia. |
Il est difficile de faire des gratte-ciels. Thật khó khi thiết kế nhà cao chọc trời. |
De nombreux gratte-ciels sont en construction et seront construits dans l'avenir. Có một số dự án quy mô lớn hiện đang được xây dựng hoặc sẽ được xây dựng trong tương lai. |
Si on veut s'abriter, on construit des gratte-ciel. Nếu cần ngủ, chúng ta sẽ tự xây nhà trên cây. |
Le Burj Khalifa est actuellement le plus haut gratte-ciel au monde. Burj Khalifa hiện đang là tòa nhà chọc trời cao nhất thế giới. |
Escalader ce gratte-ciel n'était pas une bonne idée, mais à l'époque j'en pinçais pour une belle rousse. Treo lên tòa nhà cao tầng đó chắc là một ý tưởng không hay ho gì, nhưng lúc đó tôi đang mê mẩn một cô nàng tóc đỏ bá cháy. |
Je jure que plus jamais je ne monterai dans un gratte- ciel Tôi thề Tôi sẽ không bao giờ nghĩ đến chuyện leo lên những cao ốc này lần nữa |
Il doit être l'un de ces gratte-ciel. Chắc chắn biết nơi ẩn nấp. |
Ce gratte-ciel se situe sur la Sheikh Zayed Road. Nó nằm trên đường Sheikh Zayed. |
Il a été le plus haut gratte-ciel du Vietnam jusqu'en juin 2018. Tòa tháp cao 81 tầng, hiện tại là tòa nhà cao nhất Việt Nam từ tháng 3 năm 2018. |
Ce que vous voyez là, ces gratte- ciels, sont des commentaires liés à du contenu télévisuel. Và cái mà chúng tôi thấy ở đây, những tòa nhà chọc trời, là nội dung bình luận liên quan tới chủ đề trên TV. |
À Shanghai, 3000 tours et de gratte-ciel ont été construits en 20 ans. Ở Thượng Hải, 3.000 toà tháp và nhà cao tầng được xây trong vòng 20 năm. |
Cette nouvelle méthode de structure souple me permet de modéliser ces sculptures et les construire à l'échelle des gratte- ciels. Phương pháp xây dựng mềm mới này cho phép tôi thiết kế những nơi này và tạo ra những tác phẩm kiến trúc này tại vỏ ngoài của những tòa nhà chọc trời |
Cette automne là, je devins le plus jeune architecte de l'histoire de New York à innover avec un gratte-ciel. Mùa thu năm ấy ba trở thành kiến trúc sư trẻ tuổi nhất trong lịch sử New York được khởi công xây dựng một tòa nhà cao tầng. |
— Parfois les chats font une chute de dix étages par les fenêtres des gratte-ciel et retombent sur leurs pattes. “Thỉnh thoảng có những con mèo rơi từ cửa sổ tầng lầu thứ mười xuống đất mà chẳng hề hấn gì. |
En 1902, le premier gratte-ciel en béton armé, le Ingalls Building (en), fut construit dans la ville de Cincinnati. Năm 1902, nhà chọc trời bằng bê tông cốt thép đầu tiên trên thế giới, Tòa nhà Ingalls, được xây dựng ở Cincinnati. |
Ils ont quitté leurs maisons, dit bye-bye aux gratte-ciel... et ont laissé derrière eux ce qu'il restait de Connaissance. Mọi người rời xa gia đình, nói tạm biệt với những tòa nhà chọc trời. Và bỏ lại những gì họ còn nhớ lại phía sau. |
311 South Wacker Drive est un gratte-ciel de soixante-cinq étages situé dans la ville de Chicago, aux États-Unis. 311 South Wacker Drive là một toàn nhà cao tầng tại Chicago, Hoa Kỳ. |
En novembre dernier a été inauguré à Tokyo un musée, le musée Mori, qui est dans un gratte-ciel, au 56e étage. Tháng 11 năm ngoái, một bảo tàng mở cửa tại Tokyo tên là Bảo thàng Mori, trên một tòa nhà chọc trời, tầng 56. |
En novembre dernier a été inauguré à Tokyo un musée, le musée Mori, qui est dans un gratte- ciel, au 56e étage. Tháng 11 năm ngoái, một bảo tàng mở cửa tại Tokyo tên là Bảo thàng Mori, trên một tòa nhà chọc trời, tầng 56. |
Par exemple, la loi de la pesanteur fait qu’un homme ne peut se jeter du haut d’un gratte-ciel sans se blesser ou se tuer. Thí dụ, vì cớ định luật về trọng lực, một người không thể nhảy từ nhà chọc trời xuống đất mà không bị thương hay chết. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gratte-ciel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới gratte-ciel
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.