grippe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grippe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grippe trong Tiếng pháp.

Từ grippe trong Tiếng pháp có các nghĩa là cúm, bệnh cúm, Cúm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grippe

cúm

noun

Chez Rust je sais pas, mais moi j'ai la grippe.
Tôi không thể đỡ lời cho Rust, nhưng tôi bị cúm.

bệnh cúm

noun (y học) bệnh cúm)

On pense que c'est une grippe ou autre.
Chúng tôi nghĩ nó là bệnh cúm hay gì đấy.

Cúm

noun (maladie infectieuse)

Chez Rust je sais pas, mais moi j'ai la grippe.
Tôi không thể đỡ lời cho Rust, nhưng tôi bị cúm.

Xem thêm ví dụ

Il est vrai également que les abeilles attrapent quelque fois d'autres virus ou d'autres grippes, et la question qui nous tourmente, et la question qui nous tient éveillés la nuit, c'est pourquoi les abeilles sont-elles soudainement devenues si sensibles à cette grippe, et pourquoi sont-elles si sensibles aux autres maladies ?
tất nhiên loài ong cũng có mắc phải những vi-rút khác hay những bệnh cúm khác, và vấn đề chúng ta đang đối măt, vấn đề làm ta suy nghĩ tối nay, đó là tại sao loài ong lại đột ngột dễ bị nhiễm cúm này đến vậy? sao chúng lại dễ dàng mắc phải những bệnh khác nữa?
En mars et avril 2009, une épidémie d'une nouvelle souche de grippe généralement désignée comme « grippe porcine » a contaminé de nombreuses personnes au Mexique et d'autres parties de la planète.
Bài chi tiết: Đại dịch cúm 2009 Vào tháng 3 và 4, 2009 một dịch bệnh được gọi là "dịch cúm lợn" bùng phát và tác động nhiều người ở México và nhiều nơi khác trên thế giới, gây nên một số bệnh tật.
Son père adoptif, Carlisle Cullen, le transforma en vampire en 1918 pour l'épargner de la mort car il avait contracté la Grippe espagnole à Chicago, dans l'Illinois.
Cha nuôi Carlisle Cullen đã biến đổi Edward thành ma cà rồng năm 1918 để cứu chàng thoát chết trong đại dịch cúm Tây Ban Nha ở Chicago, Illinois khi mẹ chàng cầu cứu.
Nous avons pris 1 300 étudiants choisis au hasard, ils ont indiqué leurs amis, et nous avons suivi à la fois les étudiants tirés au sort et leurs amis tous les jours pour voir si ils avaient ou non contracté la grippe.
Chúng tôi chọn ngẫu nhiên 1300 sinh viên và yêu cầu họ chọn ra một số người bạn, chúng tôi theo dõi cả những sinh viên ngẫu nhiên và bạn của họ hằng ngày để xem liệu họ có nhiễm dịch hay không.
Les salles d'urgence sont débordés avec les patients montrant des signes.. de ce qui est surnommé " La grippe Simian. "
Các phòng cấp cứu đầy nghẹt những bệnh nhân có các triệu chứng... của loại bệnh mà giờ đây được gọi là " Cúm Khỉ ".
Quelqu'un savait qu'être vacciné contre la grippe vous protège plus que le sport ?
Có ai ở đây biết rằng vác-xin phòng cúm bảo vệ bạn tốt hơn là tập luyện không?
La première grande épidémie du XXe siècle a été la grippe espagnole.
Dịch bệnh lớn đầu tiên trong thế kỷ 20 là bệnh cúm Tây Ban Nha.
Voici une quarantaine pour oiseaux où tous les oiseaux importés aux États-Unis doivent passer 30 jours. On les teste pour savoir s'ils ont des maladies, y compris la forme exotique de la maladie de Newcastle et la grippe aviaire.
Đây là một trạm kiểm dịch gia cầm nơi mà tất cả gia cầm muốn nhập vào Hoa Kỳ được yêu cầu phải qua 30 ngày kiểm dịch, nơi chúng được kiểm tra các loại dịch bao gồm dịch bệnh Newcastle và dịch cúm gia cầm.
Les points rouges vont être les cas de grippe, et les points jaunes, les amis des personnes atteintes de la grippe.
Những chấm đỏ là các ca bị cúm, và những chấm vàng là bạn của những người bị mắc cúm.
Pourquoi continuez-vous à penser que les leçons de Katrina ne s'appliquent pas à la grippe?"
Tại sao các ngài vẫn cho rằng bài học của Katrina không đủ áp dụng cho dịch cúm?"
La grippe ne devra plus tuer un demi million de personnes chaque année.
cúm sẽ không còn giết chết nửa triệu người mỗi năm
Nous avons trois différentes souches de champignons Agaricon hautement actifs contre les virus de la grippe.
Chúng tôi có ba chủng nấm Agaricon có công hiệu cao đối với virut cúm.
C'est peut-être cette grippe.
Có lẽ làm dịch cúm lan tràn.
Puis les années ont passé, et il y avait de nombreuses rumeurs à propos de la grippe aviaire.
Một vài năm sau, có nhiều tin đồn về cúm gia cầm.
C'est le cas quand on a la grippe et que, par accident, on ingère de la nourriture quelques instants avant de vomir.
Như trường hợp ta bị cúm và ngẫu nhiên ăn một vài thứ trước thời điểm ói mửa.
Nous l'avons essayé contre les virus de grippe A - H1N1, H3N2 -- ainsi que contre les virus de grippe B.
Chúng tôi thử nghiệm với virut tuýp A -- H1N1, H3N2 -- cũng như virut tuýp B.
Croyez- le ou non, des expérimentations sont en cours avec les vaccins contre la grippe élevés dans des cellules d'un plant de tabac.
Tin hay không, đang có một thử nghiệm được tiến hành với vắc- xin chống cảm cúm được chiết xuất từ tế bào cây thuốc lá.
Voulez-vous voir la menace de pandémie comme dans les années 1950 les gens voyaient la question de la défense civile, et construire votre propre petit abri anti-atomique contre la grippe aviaire?
Bạn có muốn coi hiểm họa dịch bệnh như những năm 1950 khi mọi người nhìn nhận vấn đề dân quân tự vệ, và tự xây cho mình một căn hầm tránh bom để tránh khỏi dịch cúm?
Depuis Pump en 1989, Aerosmith sort deux albums no 1 multi-platines : Get a Grip en 1993 et Nine Lives en 1997.
Kể từ album 1989 Pump, Aerosmith đã phát hành 2 album triệu bản hàng đầu là Get a grip năm 1993 và Nine Lives năm 1997.
Nous avons parlé précédemment des pointes H et M à la surface du virus de la grippe.
chúng ta đã nói trước về những gai nhọn H và M trên bề mặt của virút cúm
Regardons le virus de la grippe.
Hãy nhìn virút cúm
Nous l'avons vu avec la pandémie de grippe.
Chúng ta cũng đã từng thấy vào thời kì dịch cúm xảy ra.
La pandémie de grippe aviaire -- une détection précoce, une réponse rapide.
Dịch cúm gia cầm - phát hiện sớm, xử lí sớm.
Et donc si nous pouvons faire ça, alors nous pouvons libérer des ressources pour acheter des médicaments dont on a vraiment besoin pour traiter le SIDA et le VIH et la malaria et la prévention de la grippe aviaire.
Vì thế nếu thành công, chúng ta có thể giải phóng các tài nguyên khác để dành cho việc mua thuốc cần thiết để chữa trị bênh HIV/AIDS, sốt rét và ngăn ngừa bệnh cúm gia cầm.
C'était la grippe simiesque.
Do bệnh cúm khỉ mà ra cả.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grippe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.