grincer des dents trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grincer des dents trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grincer des dents trong Tiếng pháp.
Từ grincer des dents trong Tiếng pháp có nghĩa là nghiến răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grincer des dents
nghiến răng
Labân ne peut que “ grincer des dents ”. La-ban chỉ có thể nghiến răng tức giận mà thôi. |
Xem thêm ví dụ
La prédication de la bonne nouvelle du Royaume de Dieu les fait grincer des dents. Họ còn tức giận khi thấy công việc rao giảng về Nước Trời được thực hiện. |
Tout cela me fait grincer des dents. Tất cả chuyện này làm mình run rẩy. |
Ce rebondissement a dû faire grincer des dents les ennemis de la vérité. Hẳn điều này làm những kẻ thù của sự thật rất tức giận! |
Tu sais que tu grinces des dents la nuit? Ngươi biết không, hãy mài răng vào ban đêm |
Labân ne peut que “ grincer des dents ”. La-ban chỉ có thể nghiến răng tức giận mà thôi. |
Le bruxisme nocturne consiste à grincer des dents pendant le sommeil. Tật nghiến răng là một rối loạn khác về giấc ngủ. |
Il grince des dents contre moi. Ngài nghiến răng nghịch cùng tôi. |
9 Si la prédication de Paul a plu aux uns, elle a fait grincer des dents les autres. 9 Dù một số người quý trọng lời của Phao-lô, nhưng những người khác thì nghiến răng giận dữ với ông. |
Les choix difficiles semblent être des occasions de se tracasser, de se lamenter, de grincer des dents. Có vẻ như các lựa chọn khó khăn thường khiến bạn phải vò đầu bức tóc. |
Le mot grec rendu par “ mastic ” vient d’un terme pouvant signifier “ grincer des dents ”. Từ Hy Lạp được dịch là “mát-tít” liên hệ đến một từ có nghĩa là “nghiến răng”. |
Ça va grincer des dents, quand la Chine commencera à démocratiser sa société, après avoir libéralisé son économie. nó sẽ diễn ra có vẻ là với nhiều vấp váp khi Trung Quốc bắt đầu dân chủ hóa xã hội sau khi tự do hóa nền kinh tế |
L’expression « grincer des dents » (verset 21) signifie serrer les dents de colère ou de rage. Cụm từ ′′nghiến răng” (câu 21) có nghĩa là cắn chặt răng lại trong khi tức giận hoặc giận dữ. |
Et je grince des dents lorsque je me compare à vous! Và ta nghiến răng lúc mà ta tự so sánh với ngài! |
54 Eh bien, ceux qui entendirent ces paroles devinrent furieux et se mirent à grincer des dents contre Étienne. 54 Nghe những lời đó, họ điên tiết trong lòng* và nghiến răng nhìn ông. |
Chaque fois qu’il s’attaque à lui, il le jette par terre, et l’enfant bave, grince des dents et s’épuise. Bất kỳ ở đâu, hễ khi nào nó hành cháu thì cháu bị vật xuống đất, sùi bọt mép, nghiến răng và kiệt sức. |
18 Chaque fois qu’il s’attaque à lui, il le jette par terre, et l’enfant bave, grince des dents et s’épuise. + 18 Bất kỳ ở đâu, hễ khi nào nó hành cháu thì cháu bị vật xuống đất, sùi bọt mép, nghiến răng và kiệt sức. |
“ En entendant ces choses, ils furent blessés jusqu’au cœur et se mirent à grincer des dents contre lui. ” — Actes 7:54. “Nghe những lời đó, họ vô cùng tức giận và nghiến răng nhìn ông”.—Công vụ 7:54 |
On lit en effet: “Ils se sentirent piqués au vif dans leurs cœurs et se mirent à grincer des dents contre lui.” — Actes 7:54. “Chúng nghe những lời đó, thì giận trong lòng, và nghiến răng với Ê-tiên” (Công-vụ các Sứ-đồ 7:54). |
8 Avez- vous remarqué que les poissons inutilisables, c’est-à-dire les méchants, seront jetés dans la fournaise de feu, où ils ne pourront que pleurer et grincer des dents? 8 Hãy lưu ý rằng cá xấu, tức những người ác, sẽ bị quăng vào lò lửa, là nơi chúng phải khóc lóc và nghiến răng. |
Après qu’Étienne eut dénoncé leur culpabilité pour le meurtre de Jésus Christ, les juges “se sentirent piqués au vif dans leurs cœurs et se mirent à grincer des dents contre lui”. Sau khi ông phơi bày tội-lỗi của những người giết Giê-su, các quan tòa “căm giận trong lòng và nghiến răng với Ê-tiên”. |
Tous les jours, sans exception, je lis des informations qui me font grincer des dents, par exemple une amende de 15 dollars infligée à des jeunes au Texas, chaque fois qu'ils sortent leurs téléphones portables à l'école. Và hằng ngày, tôi đọc được các tin tức mà thấy sợ quá, như phạt 15$ cho mỗi học sinh ở Texas, vì mỗi lần bị phát hiện mang điện thoại tới trường. |
En tant qu'humaniste, quoiqu'humaniste numérique, ça me fait grincer des dents. Je me rends certes compte que notre confiance en un résultat neutre est la clef de voûte de notre amour et de notre estime pour Google. Ngay lúc này, với tư cách là một con người trong nhân loại, dù là một người trong thời đại kỹ thuật số thì điều đó cũng làm tôi thấy sởn gai ốc Kể cả khi tôi cũng nhận ra rằng sự thật đó, ý tưởng về các kết quả tìm kiếm không thiên vị là nền tảng của tình yêu chung của chúng ta đối với, và trân trọng Google. |
Tenant l’enfant, qui continuait à grincer des dents, la bouche pleine de bave, et se débattait par terre devant eux, le père fit appel à Jésus avec dans la voix, ce qui devait être l’énergie du désespoir : Với đứa bé vẫn còn nghiến răng, sùi bọt mép, và nổi kinh phong trên mặt đất trước mặt họ, người cha kêu cầu Chúa Giê Su với giọng nói đầy tuyệt vọng: |
La réaction du petit frère à ce procédé ne peut être décrite fidèlement qu’en employant le langage des saintes Écritures : « et ils auront sujet de hurler, et de pleurer, et de se lamenter, et de grincer des dents » (Mosiah 16:2). Phản ứng của thằng em trước những cử chỉ này chỉ có thể được mô tả một cách chính xác bằng cách sử dụng lời lẽ từ thánh thư: “Và chúng sẽ có lý do để gào thét, khóc than, rên rỉ và nghiến răng” (Mô Si A 16:2). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grincer des dents trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới grincer des dents
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.