gris trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gris trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gris trong Tiếng pháp.

Từ gris trong Tiếng pháp có các nghĩa là xám, màu xám, buồn bã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gris

xám

adjective

Un cheval bai, deux noirs et un gris.
Một con màu hồng, hai con màu đen và một con màu xám.

màu xám

adjective

Un cheval bai, deux noirs et un gris.
Một con màu hồng, hai con màu đen và một con màu xám.

buồn bã

adjective

Xem thêm ví dụ

gris ardoise claircolor
Xám đen nhạtcolor
Brouillon en nuances de gris (cartouche noire
Nháp mức xám (hộp đen
Elles ressemblent á des assiettes vert-de-gris sale.
Nó trông giống như mấy cái dĩa thức ăn .
Mode compatible avec l' impression Si cette case est cochée, la sortie sur imprimante du document HTML sera en noir et blanc uniquement et tous les fonds colorés seront convertis en blanc. La sortie sur imprimante sera plus rapide et utilisera moins d' encre ou de toner. Si cette case est décochée, la sortie sur imprimante du document HTML aura lieu selon la configuration des couleurs d' origine comme vous le voyez dans votre application. Il peut en résulter des zones de couleur pleine page (ou en niveau de gris, si vous utilisez une imprimante noir et blanc). La sortie sur imprimante peut éventuellement prendre plus de temps et utilisera plus d' encre ou de toner
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
Ver Gris est plus fort qu'il n'en a l'air.
Ngài Worm mạnh hơn vẻ bề ngoài.
Le Bœuf gris de Hongrie ou Bétail des steppes hongrois (en hongrois: Magyar szürke szarvasmarha ou Magyar alföldi) est une ancienne race de bétail de Hongrie.
xám Hungary (tiếng Hungary: 'Magyar Szürke'), còn được gọi là bò thảo nguyên Hungary, là một giống bò cổ đại trong nước có nguồn gốc từ Hungary.
La tempête avait pris fin et la brume et les nuages gris, avait été balayé dans la nuit par le vent.
Các trận mưa bão đã kết thúc và sương mù và những đám mây màu xám đã bị cuốn trôi trong đêm gió.
“ Jusqu’à votre vieillesse je suis le Même ; et jusqu’à vos cheveux gris, moi je continuerai à soutenir. ” — ISAÏE 46:4.
“Cho đến chừng các ngươi già-cả, đầu râu tóc bạc, ta cũng sẽ bồng-ẵm các ngươi”.—Ê-SAI 46:4.
L'un en bleu et l'autre en gris
♪ Một người áo xanh và một người áo xám
Ceux qui sont mariés depuis de nombreuses années finissent par avoir des cheveux gris et des rides.
Ai đã sống lâu cũng không khỏi bị tóc bạc và da nhăn.
Le voilà, ton cheval gris.
Đây là con ngựa xám của em.
Il portait un uniforme gris vert et un casque comme les Allemands.
Hắn mặc quân phục màu xám xanh và đội mũ sắt giống bọn Đức.
Ils prospéreront encore durant les cheveux gris, ils resteront gras et frais. ” — Psaume 92:12, 14.
Dầu đến buổi già-bạc, họ sẽ còn sanh bông-trái, được thịnh-mậu và xanh-tươi”.—Thi-thiên 92:12-14.
” (Lévitique 19:32). C’est d’autant plus le cas lorsque ces chrétiens servent Jéhovah depuis de nombreuses années, car “ les cheveux gris sont une couronne de beauté quand ils se trouvent dans la voie de la justice ”.
(Lê-vi Ký 19:32) Chúng ta làm thế đặc biệt với những người đã trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va nhiều năm bởi vì “tóc bạc là mão triều-thiên vinh-hiển, miễn là thấy ở trong đường công-bình”.
C'est une maison maléfique, alors on fait cette petite cérémonie de gris-gris.
Đây là 1 ngôi nhà quỷ ám nên ta mới làm cái nghi lễ gris-gris này đấy
Les jeunes ont un aspect très différent, avec un plumage constitué de gris, de brun et de blanc ; ils comptent sur leurs parents pour les nourrir plusieurs mois après leur envol.
Con non có bề ngoài khác biệt với bộ lông hằn rõ màu xám, nâu và trắng; chúng dựa vào nguồn thức ăn từ cha mẹ trong vài tháng sau khi đủ lông đủ cánh.
" Quand ils n'ont pas de feuilles et regarder gris et de brun et sec, comment pouvez- vous dire si ils sont morts ou vivants? " a demandé Marie.
" Khi họ không có lá và nhìn màu xámmàu nâu và khô, làm thế nào bạn có thể biết được liệu họ đã chết hay còn sống? " hỏi thăm Mary.
« Les cheveux gris sont une couronne de beauté quand ils se trouvent dans la voie de la justice », dit Proverbes 16:31.
Châm-ngôn 16:31 nói: “Tóc bạc là mão triều-thiên vinh-hiển, miễn là thấy ở trong đường công-bình”.
Les couleurs graduellement plus froides, bleus, verts, jaunes, et pour finir gris, indiquent les zones qui reçoivent un rayonnement ultraviolet beaucoup plus faible.
Những màu nhạt hơn-- xanh biển, xanh lá cây, vàng, và xám ở cuối biểu thị vùng bức xạ tử ngoại thấp hơn.
Une louve abattue en 2013 dans le comté de Hart par un chasseur a été le premier loup gris vu dans le Kentucky dans les temps modernes.
Một con sói cái bị bắn hạ vào năm 2013 tại Hart County, Kentucky bởi một thợ săn là con sói xám đầu tiên được thấy ở Kentucky trong thời hiện đại.
Crois-tu qu'il vaille Loup Gris?
Anh nghĩ hắn xứng đáng với Sói Xám hay sao?
Puis on enlève le gris pour montrer l'effet du Dazzledent.
Rồi họ chùi sạch để cho thấy hiệu quả của Răng Sáng Chói.
Il y en a des blancs, des gris, Avec de longs becs pointus...
♪ Sếu trắng, sếu xám, cùng vươn mỏ bay ♪
C'est gros, plat et gris.
Nó lớn, bằng phẳng và màu xám.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gris trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.