mire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mire trong Tiếng pháp.

Từ mire trong Tiếng pháp có các nghĩa là mia, nanh, biển ngắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mire

mia

noun

nanh

noun (nanh (lợn rừng)

biển ngắm

noun

Xem thêm ví dụ

Périodiquement, il mire les œufs pour contrôler leur développement.
Chủ trại soi trứng theo định kỳ để xem sự sống bên trong tiến triển ra sao.
Il est dans sa ligne de mire.
Giờ anh ta cũng trong tầm ngắm của mụ rồi.
Place a une zone de mort dans sa ligne de mire.
Place có một vùng chết trong tầm ngắm của mình.
Reichert utilise tactique respiration pour stabiliser la ligne de mire & lt; b& gt; et tirer & lt; / b& gt;
Reichert sử dụng chiến thuật thở ổn định, dấu thập & lt; b& gt; và bắn & lt; / b& gt;
Dans les années #, avec dans la ligne de mire la guerre du Vietnam
Trong thập niên #, trước nguy cơ cuộc chiến với châu Á
Ils ont leurs cibles en ligne de mire.
Họ đang theo sát mục tiêu rồi.
Il a ta tête en mire en ce moment.
Anh ấy đã đưa đầu của anh vào kính ngắm của khẩu bắn tỉa.
Ce qui veut dire que si ça échoue... c' est mon cul dans la ligne de mire autant, voire plus que le votre, donc à partir de maintenant; si je vous demande de faire quelque chose, vous le faites
Tức là, nếu vụ này bất thành, cái mạng này của tôi cũng chả khá hơn gì so với các vị.Đứng trên quan điểm này, khi tôi muốn các vị làm chuyện gì thì hãy thực hiện nó cho tôi
Mets-les dans la ligne de mire
Nhận chúng xuống biển đi.
Si vous passez la ligne de mire du centre ne tirez pas, ne tirez quand vous arrivez à un centre de mil- dot
Nếu bạn vượt qua trung tâm chữ thập không bắn, bắn chỉ khi bạn có được một trung tâm triệu- dot
Pouvez-vous me dire comment vous le faites mire, Sœur Ingalls ?
Chị có thể cho biết cách chị nấu ra sao không, chị Ingalls?
Vous savez, je ne l'ai pas vérifié, mais c'est la norme que chaque chaise soit d'une dimension légèrement différente, car vous voulez toutes les espacer pour préserver les lignes de mire de chacun.
Tôi không xác minh điều đó, nhưng sẽ là bình thường nếu mỗi cái ghế này có 1 chút sai lệch về kích thước, vì bạn muốn sắp xếp chúng trật tự theo tầm nhìn của mọi người.
J'ai ma ligne de mire à droite sur son front. et quand il sera venu, je tire sur la gâchette.
Tôi đã có các điểm tham quan của tôi ngay trên trán. và khi anh đến, tôi bóp cò.
Nous étions sur la même ligne et l'ours s'est retrouvé entre nous et il s'est retrouvé dans ma ligne de mire.
Chúng tôi đang dàn hàng ngang và con gấu chạy vào giữa và lúc nó lướt qua tôi, anh ta đã ở trong tâm ngắm.
Sur la majeure partie du tracé, nous n’avons pas le but, la ligne d’arrivée, en point de mire.
Chúng ta có thể không thấy được đích trong phần lớn cuộc đua.
Ce que Lawrence est réticent à vous dire c'est, que votre relation avec cet homme nous a mis direct dans sa ligne de mire.
Cái mà Lawrence là lưỡng lự để cho anh biết, mối quan hệ của anh với người đàn ông đó đã đưa chúng tôi vào tầm ngắm của anh ta.
Beckett est en plein dans la ligne de mire.
Beckett đang đứng ngay tâm chấn rồi.
Ce qui est dans la ligne de mire de Paris.
Chắc chắn họ đã ra khỏi Paris.
Si vous gardez en ligne de mire le service de Dieu et faites des projets d’avenir en conséquence, vous resterez ‘ éveillés ’.
Tập trung vào việc phụng sự Đức Giê-hô-va và dự tính tương lai phù hợp với điều đó sẽ giúp bạn “tỉnh-thức”.
La cible va passer dans votre ligne de mire.
Mục tiêu sẽ đi trong tầm mắt của anh. Đã .
Hawaii 5, je veux une PID sur cette femme dès que vous l'aurez dans votre mire.
Hawaii 5, tôi muốn danh tính của người phụ nữ ngay khi ta có được hình ảnh ràng.
Jésus est aussi le point de mire d’un nouveau mouvement religieux aux États-Unis.
Chúa Giê-su cũng là tâm điểm của một phong trào tôn giáo mới ở Mỹ.
N'allez pas risquer de vous trouver dans la ligne de mire.
Anh không thể bước vào tầm ngắm như vậy được.
Vous l'aviez dans votre mire.
Tôi nghĩ ông đã giết hắn?
Je pense que cela permettra d'avoir un point de mire, pour que les gens puissent commencer à demander de l'action et du progrès.
mà nó là , tôi nghĩ , là việc đưa ra những dẫn chứng để tập trung vào việc mọi người bắt đầu yêu cầu những hành động và yêu cầu những quá trình

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.