imparfait trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imparfait trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imparfait trong Tiếng pháp.

Từ imparfait trong Tiếng pháp có các nghĩa là khuyết, bất toàn, chưa xong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imparfait

khuyết

adjective

Tu es un être imparfait, créé par un être imparfait.
Mi là 1 vật khiếm khuyết được tạo ra bởi 1 sinh vật khiếm khuyết khác.

bất toàn

adjective

Qu’ils soient riches ou pauvres, tous les humains sont imparfaits et connaissent une même fin.
Dù giàu hay nghèo, mọi người đều bất toàn và cùng có chung một kết cuộc.

chưa xong

adjective (từ cũ; nghĩa cũ) chưa xong)

Xem thêm ví dụ

En coopérant avec les anciens, même s’ils sont imparfaits, nous montrons que nous acceptons l’autorité de Jéhovah.
Hợp tác với các trưởng lão, dù họ bất toàn, là bằng chứng cho thấy chúng ta chấp nhận uy quyền của Đức Giê-hô-va.
Tu agiras sans doute avec bonté envers ton ami, qui est imparfait. Et ton Père céleste, lui dont les pensées sont bien supérieures aux tiennes, est- ce qu’il ne mérite pas ta confiance ?
Nếu chúng ta đối xử với những người bạn bất toàn một cách yêu thương như vậy, chẳng phải chúng ta nên sẵn sàng tin tưởng Cha trên trời sao? Suy cho cùng, đường lối và ý tưởng của ngài cao hơn chúng ta nhiều biết bao!
Il est vrai que nous sommes à de nombreux égards ordinaires et imparfaits, mais nous avons un Maître parfait qui a accomplit une expiation parfaite, et nous faisons appel à sa grâce et à sa prêtrise.
Đúng là trong nhiều phương diện, chúng ta chỉ là tầm thường và không hoàn hảo, nhưng chúng ta có một Đức Thầy hoàn hảo ban cho một Sự Chuộc Tội hoàn hảo, cũng như chúng ta kêu cầu ân điển và chức tư tế của Ngài.
Ainsi, ces gens avaient, très simplement, le courage d'être imparfaits.
Vậy những người này rất đơn giản, có dũng khí để là người không hoàn hảo.
Cet ordre serait donc imparfait; il répéterait les nombreuses fautes commises dans le passé et ne pourrait jamais satisfaire tous les besoins des humains. — Romains 3:10-12; 5:12.
Do đó, trật tự ấy sẽ bất toàn vì nó cũng sẽ lặp lại những lỗi lầm trước và chẳng bao giờ thỏa mãn mọi nhu cầu của nhân loại (Rô-ma 3:10-12; 5:12).
Hénoch était pourtant un homme imparfait, un pécheur, mais il avait en horreur le monde foncièrement méchant et impie qui l’entourait.
Hê-nóc là một người bất toàn, một người có tội, nhưng ông ghê tởm những kẻ cố ý làm ác và thế gian không tin kính chung quanh ông.
Nous devons apprendre à faire confiance à son amour et à son calendrier plutôt qu’à nos propres désirs parfois impatients et imparfaits.
Chúng ta cần phải học cách tin cậy vào tình yêu thương và kỳ định của Ngài thay vì tin vào ước muốn đôi khi thiếu kiên nhẫn và không hoàn hảo của chúng ta.
Le piège du sentiment exagéré d’être imparfait.
Cái bẫy của sự không toàn hảo quá đáng.
Vieillir est un processus qui arrive aux objets inanimés comme les voitures, et qui nous arrive à nous aussi, malgré le fait que nous avons beaucoup de méchanismes d'auto- réparation plutôt futés, parce que ces méchanismes sont imparfaits.
Lão hóa cơ bản là quá trình xảy ra cho các đối tượng vô cơ như xe hơi, và nó cũng diễn ra với chúng ta, mặc dù chúng ta có rất nhiều cơ chế tự sửa chữa thông minh, vì các cơ chế đó ko hòan hảo.
9 Notre vie d’humains imparfaits est remplie de soucis.
9 Đời sống con người bất toàn đầy khó khăn bất trắc.
Pourquoi ne devrions- nous jamais penser que notre nature pécheresse et imparfaite nous empêchera de rester intègres ?
Tại sao chúng ta chớ bao giờ cho rằng bản chất bất toàn, tội lỗi khiến chúng ta khó giữ lòng trung kiên?
11 Quelle joie de savoir que, depuis 1919, Jéhovah permet à des humains imparfaits de travailler avec lui pour cultiver, consolider et étendre le paradis spirituel sur terre !
11 Thật phấn khởi khi biết rằng kể từ năm 1919, Đức Giê-hô-va đã cho phép con người bất toàn cùng làm việc với ngài để vun trồng, củng cố và mở rộng địa đàng thiêng liêng trên đất!
Toutefois, nous pouvons nous fixer comme objectif d’être aussi saints, honnêtes et respectueux des lois que nous le permet notre condition d’humains imparfaits.
Nhưng chúng ta có thể đặt mục tiêu trở nên thánh sạch, lương thiện và giữ luật pháp càng nhiều càng tốt trong tình trạng bất toàn của chúng ta.
10 Puisque nous sommes imparfaits, il peut nous être difficile de produire le fruit de l’esprit, de nous garder des œuvres de la chair et de résister à la pression exercée par le monde de Satan.
10 Vì bản chất bất toàn nên rất khó cho chúng ta thể hiện trái của thánh linh, tránh việc làm của xác thịt và cưỡng lại áp lực từ thế gian của Sa-tan.
Tous les humains sont imparfaits et ont une tendance innée à l’erreur.
Mọi người đều bất toàn và có sẵn khuynh hướng làm điều sai.
(Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words.) Imparfaites et sujettes aux maladresses, deux personnes en désaccord ont probablement chacune une part de responsabilité.
(Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words) Thật vậy, khi hai người bất hòa, có lẽ cả hai bên đều có một phần lỗi, vì cả hai đều bất toàn và có khuynh hướng phạm sai lầm.
Par l’intermédiaire de Jacques, la Bible nous rappelle qu’étant imparfaits tous les humains ont en eux “ une tendance à l’envie ”.
Người viết Kinh Thánh là Gia-cơ nhắc nhở chúng ta rằng “khuynh hướng ghen ghét” sẵn có nơi tất cả con người bất toàn.
Aussi, quand les doutes vous accablent, souvenez- vous que, tout imparfait que vous êtes, pour Jéhovah vous pouvez avoir autant de valeur qu’“ une couronne de beauté ” et “ un turban royal ”.
Vì thế, khi lòng trí tràn ngập những mối nghi ngờ, hãy nhớ rằng dù là người bất toàn, bạn vẫn có thể quý như “mão triều-thiên đẹp-đẽ” và “mão-miện vua” trong mắt Đức Giê-hô-va.
Elle explique : « J’ai compris que nous sommes tous imparfaits et que nous commettons tous des erreurs.
Em nói: “Em nhận ra chúng ta đều là người bất toàn và có lúc sẽ mắc sai lầm.
Figurément parlant, tous les humains imparfaits se dirigent vers la même destination.
Có thể nói rằng tất cả loài người bất toàn đều đang đi đến cùng một nơi.
Les hommes qui sont réellement morts et qui seront ressuscités sur terre au cours du règne millénaire du Christ seront toujours imparfaits.
Những người đã chết rồi và sẽ được sống lại trên trái đất trong thời kỳ (Nước Trời cai-trị) Một Ngàn Năm vẫn còn là những người bất toàn.
Personne ne pouvait obtenir la faveur divine au moyen des œuvres de la Loi mosaïque, étant donné que tous les humains sont imparfaits et que la Loi ne faisait que souligner leur condition d’esclaves du péché.
Nếu dựa vào việc tuân theo Luật Pháp Môi-se thì không ai nhận được ân điển của Đức Chúa Trời, vì mọi người đều bất toàn và Luật Pháp chỉ nhấn mạnh rằng họ làm tôi mọi cho tội lỗi.
Bien sûr, nous sommes imparfaits ; mais ces paroles de Paul nous réconfortent : “ Nous avons ce trésor [qu’est le ministère] dans des vases de terre, pour que cette puissance qui passe la normale soit celle de Dieu et non pas celle qui vient de nous. ” (2 Corinthiens 4:7).
(Ma-thi-ơ 24:14) Mặc dù bất toàn, chúng ta có thể được phấn khởi qua những lời của Phao-lô: “Chúng tôi đựng của quí nầy trong chậu bằng đất, hầu cho tỏ quyền-phép lớn dường ấy là bởi Đức Chúa Trời mà ra, chớ chẳng phải bởi chúng tôi”.
À ce titre, il apparaissait donc comme un type prophétique tout indiqué pour Jésus, dont la légitimité sacerdotale reposait, non pas sur un ancêtre humain imparfait, mais sur un critère beaucoup plus solide : un serment de Jéhovah Dieu en personne.
Do đó ông tượng trưng một cách thích hợp cho Chúa Giê-su, chức tế lễ của ngài không tùy thuộc vào tổ tiên loài người bất toàn nhưng tùy thuộc vào một điều vĩ đại hơn nhiều—lời thề của chính Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Nos désirs imparfaits deviennent plus puissants si nous y succombons.
Những ham muốn xấu càng mạnh mẽ hơn nếu chúng ta không kháng cự chúng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imparfait trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.