impatience trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impatience trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impatience trong Tiếng pháp.

Từ impatience trong Tiếng pháp có các nghĩa là cảm giác bứt rứt, sự nóng lòng, sự sốt ruột, sự thiếu nhẫn nại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impatience

cảm giác bứt rứt

noun (số nhiều) cảm giác bứt rứt)

sự nóng lòng

noun

sự sốt ruột

noun

sự thiếu nhẫn nại

noun

Xem thêm ví dụ

Chaque année, des dizaines de milliers de jeunes hommes et de jeunes femmes, et de nombreux couples d’âge mûr attendent avec impatience de recevoir une lettre spéciale en provenance de Salt Lake City.
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
Même si Abraham n’avait qu’une connaissance limitée au sujet du Royaume, il avait confiance en Dieu et attendait avec impatience l’instauration de ce Royaume. — Hébreux 11:10.
Và dù Áp-ra-ham chỉ biết rất ít về Nước Trời, ông tin cậy nơi Đức Chúa Trời và trông mong cho Nước ấy được thành lập (Hê-bơ-rơ 11:10).
Nous attendons tous avec impatience d’y aller à notre tour.
Chúng tôi đều đang nóng lòng chờ đợi đến lượt mình để cũng đi.
Onesmus est reconnaissant envers Jéhovah pour tous les bienfaits auxquels il goûte aujourd’hui et attend avec impatience le jour où « aucun habitant ne dira : “Je suis malade” » (Is.
Cha mẹ anh đã qua đời, nhưng các anh chị trong hội thánh luôn chăm sóc nhu cầu hằng ngày cho anh.
Pour le chrétien, l’attente du temps de la fin n’a jamais consisté simplement à désirer, avec impatience mais passivement, la venue du Royaume de Dieu.”
Sự mong chờ của tín đồ đấng Christ về ngày tận thế không bao giờ chỉ là sự mong mỏi tiêu cực về sự đến của Nước Trời”.
Dès le début, Milena et Ghelian, alors âgées de 9 et 7 ans, attendaient chaque leçon avec impatience et se préparaient bien.
Ngay từ đầu, Milena 9 tuổi và Ghelian 7 tuổi háo hức mong chờ mỗi buổi học và chuẩn bị bài kỹ.
Les chrétiens attendent avec impatience l’époque où les humains fidèles obtiendront la vie parfaite sur une terre paradisiaque (Luc 23:42, 43).
Tín đồ Đấng Christ trông mong đến thời kỳ những người trung thành sẽ nhận được sự sống hoàn toàn trong địa đàng.
LES parents attendent avec impatience les premiers mots de leur bébé.
CHA MẸ nóng lòng chờ đợi con họ thốt ra tiếng nói đầu tiên.
Au fil des semaines, Season s’est mise à attendre le dimanche avec impatience, plus que tout autre jour de la semaine.
Một vài tuần trôi qua, Season trông đợi đến ngày Chủ Nhật nhiều hơn bất cứ ngày nào khác trong tuần.
Toi qui es conscient que la fin est proche, qu’attends- tu avec impatience ?
Là người tin chắc thời điểm kết thúc gần kề, bạn trông mong điều gì?
Oui, c’est pour toutes ces raisons et bien d’autres que nous attendons avec impatience nos assemblées de district.
Đúng vậy, chúng ta náo nức trông mong cho đến đại hội vì những lý do này và nhiều lý do khác nữa!
Hoskins, vous attendiez ça avec impatience, fils de pute?
Hoskins, ông muốn chuyện này xảy ra lắm mà, đồ chó!
J’attends avec impatience le jour où notre soif spirituelle et scientifique sera satisfaite, où nous obtiendrons les réponses à nos grandes questions.
Tôi trông mong đến ngày mà công cuộc tìm kiếm tri thức thiêng liêng lẫn khoa học của con người sẽ thỏa mãn sự hiếu kỳ cũng như giải đáp được những thắc mắc sâu sắc nhất của chúng ta.
J’attends avec impatience chaque occasion de servir, que ce soit une réunion, un entretien, une confirmation ou une ordination.
Tôi mong chờ mỗi buổi họp, cuộc phỏng vấn, lễ xác nhận, và lễ sắc phong.
J’attends avec impatience le moment de retourner en présence de mon Père céleste et de mon Sauveur, Jésus-Christ.
Tôi trông chờ được trở lại nơi hiện diện của Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi của tôi, Chúa Giê Su Ky Tô.
Et si notre réaction en face de l’affliction dévoile des traits de caractère indésirables, par exemple l’impatience ou l’orgueil ?
Nhưng nếu cách chúng ta phản ứng khi bị hoạn nạn bộc lộ những nét tính không tốt như thiếu nhẫn nhục và tự phụ thì sao?
Si le temps te semble long, lutte contre l’impatience.
Nếu cảm thấy thời gian trôi qua lâu, hãy kháng cự khuynh hướng nôn nóng và thiếu kiên nhẫn.
Nous n’avons pas tardé à apprendre qu’ils avaient attendu avec la plus vive impatience d’entrer en contact avec des Témoins de Jéhovah ; mais sous l’occupation allemande, il ne s’en trouvait aucun dans la région.
Chúng tôi được biết họ đã nóng lòng chờ đợi được tiếp xúc với Nhân Chứng Giê-hô-va, tuy nhiên trong thời gian quân Đức chiếm đóng, không có Nhân Chứng nào trong vùng.
J'attends avec impatience votre examen des nouveaux protocoles.
Tôi rất mong chờ để xem xét giao thức mới.
Pour les Sept Épées, pas d'impatience.
Còn Thất Kiếm, ngươi không cần phải chờ.
Moroni attendait avec impatience le jour où les Lamanites connaîtraient à nouveau et accepteraient l’Évangile de Jésus-Christ (voir Moroni 1:4).
Mô Rô Ni trông chờ cái ngày dân La Man sẽ một lần nữa biết và chấp nhận phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô (xin xem Mô Rô Ni 1:4).
Autrefois je pensais que le weekend de conférence générale était long et ennuyeux, mais, avec le temps, j’ai appris à l’aimer et à l’attendre avec impatience.
Tôi từng nghĩ rằng cuối tuần đại hội trung ương là quá lâu và nhàm chán, nhưng khi thời gian trôi qua, tôi đã dần dần thấy yêu thích và trông đợi cho đến khi đại hội.
Leur avidité, ajoutée peut-être à cette impatience qui les a conduits au péché, s’est avérée fatale pour nous tous.
Lòng tham lam, có lẽ cộng với sự thiếu kiên nhẫn đã khiến họ phạm tội, gây ra những hậu quả tai hại cho tất cả chúng ta.
" Alors peut venir de M. Responsable de vous voir aujourd'hui? " Demandé à son père avec impatience et frappé une nouvelle fois sur la porte.
" Vì vậy, có thể ông quản lý đến để xem bạn ngay bây giờ? " Yêu cầu của cha mình thiếu kiên nhẫn và gõ một lần nữa trên cửa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impatience trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.